Thông báo sâu bệnh tuần 13
Yên Lập - Tháng 3/2014

(Từ ngày 24/03/2014 đến ngày 30/03/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Nhiều mây. Có mưa, mưa rào rải rác và có nơi có dông. Gió đông bắc cấp 2, cấp 3. Trời rét. Nhiệt độ từ: 16 đến 22 độ.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích 2614,5 ha. Giống: KD 18, N ưu 89, GS 9, Nhị Ưu 838… Giai đoạn sinh trưởng: Đẻ nhánh rộ.

          - Ngô: Diện tích 500ha. Giống : C919, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển:

- Chè: Diện tích 1700 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Chuột

1.053

10.20

Bọ trĩ

1.067

13.30

Ốc bươu vàng

0.413

3.00

Rầy các loại

3.467

24.00

T2,3

Ruồi đục nõn

1.367

9.40

Chè

Bệnh phồng lá

5.233

25.00

Bọ cánh tơ

0.333

3.00

Bọ xít muỗi

2.767

6.00

Rầy xanh

2.533

5.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Chuột

Lúa

1.053

10.20

Bọ trĩ

1.067

13.30

Ốc bươu vàng

0.413

3.00

Rầy các loại

3.467

24.00

Ruồi đục nõn

1.367

9.40

Bệnh phồng lá

Chè

5.233

25.00

Bọ cánh tơ

0.333

3.00

Bọ xít muỗi

2.767

6.00

Rầy xanh

2.533

5.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Chuột

Lúa

1.053

10.20

160.244

160.244

-

80.122

Hẹp

Bọ trĩ

1.067

13.30

165.866

165.866

-

Hẹp

Ốc bươu vàng

0.413

3.00

196.79

196.79

-

98.395

Hẹp

Rầy các loại

3.467

24.00

-

Hẹp

Ruồi đục nõn

1.367

9.40

-

Hẹp

Bệnh phồng lá

Chè

5.233

25.00

48.356

48.356

-

Hẹp

Bọ cánh tơ

0.333

3.00

-

Hẹp

Bọ xít muỗi

2.767

6.00

235.733

235.733

-

Hẹp

Rầy xanh

2.533

5.00

243.289

243.289

-

Hẹp


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

*Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy các loại, ốc bươu vàng gây hại nhẹ, rải rác. Chuột gây hại cục bộ trung bình.

* Trên chè: Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh gây hại nhẹ. Bệnh phồng lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

2. Biện pháp xử lý

 Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng, chỉ đạo chăm sóc: dặm tỉa, bón phân cho lúa, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa: Ruồi đục nõn, bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đạo ôn, rầy các loại, bọ xít đen, chuột phát sinh gây hại nhẹ. OBV, Sâu cuốn lá, sâu đục thân, cào cào, châu chấu phát sinh rải rác.

* Trên chè: Bệnh phồng lá gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh thối búp phát sinh gây hại rải rác.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...