Thông báo sâu bệnh kỳ 12
Yên Lập - Tháng 3/2014

(Từ ngày 17/03/2014 đến ngày 23/03/2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Nhiều mây. Đêm và sáng có mưa nhỏ, mưa phùn và sương mù vài nơi, sau không mưa. Gió đông cấp 2. Đêm và sáng trời rét. Nhiệt độ từ: 18 đến 23 độ.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa: Diện tích 2614.5 ha. Giống: KD 18, N ưu 89, GS 9, Nhị Ưu 838… Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh.

          - Ngô: Diện tích 500ha. Giống : C919, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển:

- Chè: Diện tích 1700 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Phát triển búp

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa

Bệnh sinh lý

2.59

14.80

Chuột

0.25

7.50

Sâu cuốn lá nhỏ

0.013

0.20

T5,TT

Ốc bươu vàng

0.343

1.00

Ruồi đục nõn

1.443

8.70

Chè

Bệnh phồng lá

3.70

15.00

Bọ xít muỗi

2.067

6.00

Rầy xanh

2.667

8.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa

2.59

14.80

Chuột

0.25

7.50

Sâu cuốn lá nhỏ

0.013

0.20

Ốc bươu vàng

0.343

1.00

Ruồi đục nõn

1.443

8.70

Bệnh phồng lá

Chè

3.70

15.00

Bọ xít muỗi

2.067

6.00

Rầy xanh

2.667

8.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa

2.59

14.80

80.122

80.122

Chuột

0.25

7.50

82.933

82.933

Sâu cuốn lá nhỏ

0.013

0.20

Ốc bươu vàng

0.343

1.00

Ruồi đục nõn

1.443

8.70

Bệnh phồng lá

Chè

3.70

15.00

79.333

79.333

Bọ xít muỗi

2.067

6.00

158.667

158.667

Rầy xanh

2.667

8.00

170.00

170.00


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

*Trên lúa: Bệnh sinh lý, ruồi đục nõn, chuột gây hại nhẹ. Sâu cuốn lá, ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác

* Trên chè: Bệnh phồng lá, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Ốc bươu vàng gây hại nhẹ rải rác, ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên chè: Rầy xanh,bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh phồng lá gây hại nhẹ đến trung bình.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...