CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀ BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 17/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
TX
Phú Thọ, ngày 21 tháng 4 năm 2020
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 tháng 4 năm 2020 đến ngày 26 tháng 4 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ
trung bình: 22 - 240C; Cao: 320C; Thấp: 190C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa:
Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét
khác: Trong tuần trời nắng nhẹ, có sương cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa xuân
muộn trà 1: DT: 949,5 ha; GĐST: Đòng già - trỗ.
- Ngô xuân: DT: 115,5 ha, GĐST: Kết hạt.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn trà 1
|
Bệnh
khô vằn
|
3,2
|
12,8
|
C1,3
|
Rầy
các loại
|
106,3
|
560
|
T2,3.4
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
1,2
|
15,5
|
C1
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI
VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
12,8
|
|
|
|
|
|
|
Rầy
các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,3
|
560
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
15,5
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh
khô vằn
|
Lúa muộn trà 1
|
3,2
|
12,8
|
53,65
|
53,65
|
|
|
-
106,81 ha
|
|
Toàn thị xã
|
2
|
Rầy
các loại
|
106,3
|
560
|
|
|
|
|
|
|
Toàn thị xã
|
3
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
1,2
|
15,5
|
8,25
|
8,25
|
|
|
|
|
Toàn thị xã
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý;
dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
*
Lúa xuân muộn trà 1:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại nặng ở những ruộng bón thừa đạm, bón
phân không cân đối.
- Bệnh đạo ôn lá, bệnh bạc lá, đốm sọc vi
khuẩn đã được phòng trừ hiệu quả, vết bệnh khô.
*
Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại
rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
*
Lúa xuân muộn trà 1: Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ đến TB. Lưu ý bệnh đạo ôn trên các giống nhiễm (J02, TBR225, nếp). Bệnh
bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ ở
những ruộng ven gò đồi.
*
Trên ngô: Bệnh khô vằn
hại nhẹ đến trung bình. Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Bệnh đạo ôn lá: Khi
phát hiện ruộng chớm bị bệnh, dừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích
thích sinh trưởng. Trong điều kiện thời tiết đang thuận lợi cho bệnh phát sinh
và gây hại cần phòng trừ ngay bằng các loại thuốc, ví dụ như: Fu-army 30WP,
Sako 25WP, Abenix 10FL, Ka-bum 650WWP, Funhat 40WP, Katana 20SC, Sieubem 777WP, A.V.T 5SC, Som 5SL, Difusan 40EC, ...
- Bệnh
khô vằn: Khi ruộng lúa nhiễm bệnh có
tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ bằng các loại thuốc có trong danh
mục được phép sử dụng, ví dụ như: Chevin 5SC, Saizole 5SC, Valicare 8SL, Lervil
50SC, Valivithaco 5Sl,... pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi
ruộng chớm bị bệnh, cần phun phòng trừ ngay bằng các thuốc trừ bệnh bạc lá, đốm
sọc vi khuẩn đã được đăng ký trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt
Nam (Ví dụ: Starwiner 20WP, Kamsu 2SL, Xanthomix 20WP, Sasa 25WP, ...).
-
Chuột hại: Tiếp tục diệt
chuột thường xuyên bằng mọi
biện pháp: đặt bẫy, bả sinh học, thuốc trừ chuột hóa học có trong danh mục
thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như bả trộn sẵn Broma 0.005AB,..., thuốc Ranpart 2%D, Cat 0.25WP, Rat K
2% DP, Rat-kill 2% DP, ...
|
PHÓ
TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|