Thông báo sâu bệnh kỳ 17
Thanh Ba - Tháng 4/2020

(Từ ngày 20/04/2020 đến ngày 26/04/2020)

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV THANH BA

Số: 17/ TBK- TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


                  Thanh Ba, ngày 21 tháng 4 năm 2020

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20  tháng 4 đến ngày 26 tháng 4 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục TT&BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình: 220C; Cao: 260C; Thấp: 200C

- Độ ẩm trung bình:………………Cao:………,Thấp:……………

- Lượng mưa: Tổng số……………………………,cây trồng.

Trong kỳ có mưa rào ẩm độ cao, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2,Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Chè:  Diện tích 1480 ha; GĐST: PT búp

- Ngô:400  ha; GĐST:  Xoáy nõn -trổ cờ

- Lúa muộn trà 1: Diện tích 1885 ha; GĐST: Trỗ bông

- Lúa muộn trà 2: Diện tích 1315 ha; GĐST:  Làm đòng


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh bạc lá

1.13

8.0

Bệnh khô vằn

4.2

24.0

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.1

1.0

Bệnh đen lép hạt

0.2

4.0

Rầy các loại

124.33

700.0

T1,2

Rầy các loại (trứng)

38.93

400.0

Lúa muộn trà 2

Bệnh bạc lá

0.4

4.0

Bệnh khô vằn

2.8

12.0

Bệnh đạo ôn lá

0.5

4.0

Rầy các loại

32.0

240.0

T4,5, TT

Rầy các loại (trứng)

5.0

60.0

Chè

Bệnh phồng lá

0.86

6.0

Bọ xít muỗi

0.6

6.0

Rầy xanh

0.6

4.0

Ngô

Bệnh khô vằn

0.6

8.0

Sâu keo mùa Thu

0.06

1.0

III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

2

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

1.13

8.0

Bệnh khô vằn

4.2

24.0

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.1

1.0

Bệnh đen lép hạt

0.2

4.0

Rầy các loại

65

20

30

4

6

5

124.33

700.0

Rầy các loại (trứng)

38.93

400.0

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0.4

4.0

Bệnh khô vằn

2.8

12.0

Bệnh đạo ôn lá

0.5

4.0

Rầy các loại

28

0

0

0

12

16

32.0

240.0

Rầy các loại (trứng)

5.0

60.0

Bệnh phồng lá

Chè

0.86

6.0

Bọ xít muỗi

0.6

6.0

Rầy xanh

0.6

4.0

Bệnh khô vằn

Ngô

0.6

8.0

Sâu keo mùa Thu

0.06

1.0

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 1

1.13

8.0

Bệnh khô vằn

4.2

24.0

277.422

Bệnh đạo ôn cổ bông

0.1

1.0

Bệnh đen lép hạt

0.2

4.0

Rầy các loại

124.33

700.0

Rầy các loại (trứng)

38.93

400.0

Bệnh bạc lá

Lúa muộn trà 2

0.4

4.0

Bệnh khô vằn

2.8

12.0

131.50

Bệnh đạo ôn lá

0.5

4.0

Rầy các loại

32.0

240.0

Rầy các loại (trứng)

5.0

60.0

Bệnh phồng lá

Chè

0.86

6.0

Bọ xít muỗi

0.6

6.0

34.602

Rầy xanh

0.6

4.0

Bệnh khô vằn

Ngô

0.6

8.0

Sâu keo mùa Thu

0.06

1.0

Bottom of Form



V/ Nhận xét

         * Tình hình sinh vật gây hại:

                   - Trên lúa: Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông hại rải rác trên những ruộng xanh tốt bón nhiều đạm, giống nhiễm, bệnh bạc lá hại cục bộ trên những diện tích lúa lai tỷ lệ hại cục bộ 15-20% tại xã Mạn Lạn, Hanh Cù ( Diện tích nhiễm 8 ha); Rầy các loại hại cục bộ trên những ruộng lúa  đã và đang trỗ mật độ ổ cục bộ 1200-1600 con/m2 (Đồng Xuân, Mạn Lạn, Hanh Cù);  Ngoài ra có sâu đục thân hại rải rác.

         - Trên cây chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ, rầy xanh, bẹnh phồng lá, thối búp hại rải rác.

         - Trên ngô: Bệnh khô vằn,sâu keo mùa thu hại nhẹ.

         *Dự kiến thời gian tới:

                   - Trên lúa: Trong điều kiện thời tiết có mua ấm, ẩm độ cao bệnh đạo ôn cổ bông hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng đến trên những diện tích lúa xanh tốt bón nhiều đạm, giống nhiễm . Bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên diện rộng; Bệnh bạc lá hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên những diện tích đã xuất hiện bệnh. Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ hại trung bình và ổ nặng trên những ruộng lúa trỗ sớm ở những cánh đồng chiêm trũng cấy sớm tránh lũ tiểu mãn. Sâu đục thân, chuột, bọ xít dài hại rải rác.

         - Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ, bệnh phồng lá, thối búp hại rải rác.

         - Trên ngô: sâu keo mùa thu hại nhẹ. bệnh sinh lý, bệnh khô vằn, sâu ăn lá hại rải rác.

                  * Biện pháp xử lý:

          Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu dịch hại, tiếp tục phòng trừ các đối tượng đến ngưỡng như: Bệnh đạo ôn, bệnh khô vằn, các ổ rầy hại trên lúa trỗ sớm. Tiếp tục diệt chuột bằng biện pháp tổng hợp.

                                                                     Thanh Ba, ngày 21 tháng 4 năm 2020

Người tập hợp

Vũ Thị Hạnh

 Trưởng Trạm

Nguyễn Bá Tân  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...