`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:16/04 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 21 tháng 04 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 19đến ngày25tháng 4năm 2010 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 20oC, Cao: 26oC, Thấp: 14oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....65%......... Thấp:….45%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết mát thỉnh thoảng có mưa tạo điều kiện cây trồng sinh trưởng phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Chiêm Xuân:
+ Trà. Sớm : Diện tích:; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo:.; Thời gian cấy:....................... GĐST:
+ Trà Chính vụ: Diện tích:. 700.ha.Giống: Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; 20/1 – 30/1:Thời gian cấy;5/2 – 15/2GĐST: lam đòng - chỗ.
+ Trà:Muộn Diện tích:.2900ha; Giống: KD, VL20.......
Thời gian gieo;30/1 – 15/2; Thời gian cấy15/2 – 30/2; GĐST: cuối đẻ - làm đòng
- Ngô: .................................................................................................
- Chè: Diện tích: 1400 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Phát triển quả
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
700
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.80
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
560.00
|
1500.00
|
140.00
|
140.00
|
|
|
140.00
|
140.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
1.80
|
4.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
140.00
|
140.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
12.00
|
30.00
|
420.00
|
280.00
|
140.00
|
|
280.00
|
280.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
4.00
|
10.00
|
140.00
|
140.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2.40
|
7.00
|
280.00
|
140.00
|
|
140.00
|
140.00
|
140.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
2900
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.40
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.60
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
440.00
|
1200.00
|
580.00
|
580.00
|
|
|
580.00
|
580.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
8.00
|
20.00
|
1740.00
|
1740.00
|
|
|
580.00
|
580.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.40
|
3.00
|
580.00
|
580.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1400
|
Rầy xanh
|
3.40
|
7.00
|
560.00
|
560.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.00
|
5.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.80
|
8.00
|
560.00
|
560.00
|
|
|
280.00
|
280.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2.60
|
7.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
240
|
Sâu cuốn lá
|
9.00
|
20.00
|
96.00
|
96.00
|
|
|
48.00
|
48.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1300
|
Rệp muội
|
4.60
|
15.00
|
260.00
|
260.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
0.60
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa: Sâu cuấn lá và sâu đục thân hại nhẹ, bệnh sinh lý và bệnh bạc lá hại nhẹ, tb cục bộ hại nặmh.
- Ngô .................................................................................................................
- Chè: Rầy xanh , bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ
- CĂQ: Bệnh chảy gôm hại nhẹ, Sâu nhớt và sâu vẽ bùa hại nhẹ.
- CĐT: Sâu ăn lá hại nhẹ
Biện pháp xử lý :
Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.
Đánh bắt chuột thường xuyên,.
Dự kiến thời gian tới :
Lúa. Bệnh khô vằn và bệnh đạo ôn phát sinh gây hại nhẹ và bệnh sinh lý gây hại nhẹ cục bộ hại nặng. chuột phát sinh gây hại cục bộ nhẹ
Ngô.............................................................................................................................
Chè: Rầy xanh , bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ phát xinh gây h ại nhẹ - tb
CĐT: Sâu cuấn lá và sâu đục quả phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại nặng
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày21tháng04năm 2010
TRẠM PHÓ
Hà Hải Long
|