Thông báo sâu bệnh kỳ 11
Đoan Hùng - Tháng 3/2010

(Từ ngày 14/03/2010 đến ngày 20/03/2010)

`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ

TRẠM BVTV Đoan Hùng

Số:1103/10 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                                               Đoan  Hùng  Ngày17 tháng 03năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14đến ngày20tháng 3năm 2010   )

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình: 20oC, Cao: 26oC, Thấp: 14oC

- Độ ẩm trung bình: Cao: ....65%......... Thấp:….45%..........

- Lượng mưa:

- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng không có mưa và khô hạn làm ảnh hưởng tới cây trồng sinh trưởng phát triển.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-         Lúa: Chiêm Xuân:

+ Trà. Sớm : Diện tích:; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo:.; Thời gian cấy:....................... GĐST:

 + Trà Chính vụ: Diện tích:. 700.ha.Giống: Thục Hưng 6, KD.........

Thời gian gieo; 20/1 – 30/1:Thời gian cấy;5/2 – 15/2GĐST: đẻ nhánh - đẻ rộ.

+ Trà:Muộn  Diện tích:.2900ha; Giống: KD, VL20....... 

Thời gian gieo;30/1 – 15/2; Thời gian cấy15/2 – 30/2; GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh

- Ngô: .................................................................................................

- Chè: Diện tích: 1400 ha; Giống:  trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:

- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST:  Bưởi: Lộc xuân

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

700

Bọ trĩ

2.333

15.00

140.00

140.00

140.00

140.00

0

Sâu cuốn lá nhỏ

1.333

10.00

0

Sâu đục thân

0.667

5.00

140.00

140.00

140.00

140.00

0

Rầy các loại

2.667

20.00

0

Bệnh đạo ôn

0.267

2.00

0

Lúa muộn

2900

Bọ trĩ

3.333

20.00

1160.00

1160.00

580.00

580.00

0

Ruồi đục nõn

0.867

5.00

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0.267

2.00

0

Sâu đục thân

0.467

3.00

0

Bệnh nghẹt rễ sinh lý

3.333

20.00

1160.00

1160.00

0

Chè

1400

Rầy xanh

1.00

7.00

560.00

560.00

280.00

280.00

0

Bọ xít muỗi

0.867

6.00

280.00

280.00

0

Bọ cánh tơ

1.00

7.00

280.00

280.00

0

Nhện đỏ

0.40

3.00

0

Bưởi

1300

Sâu vẽ bùa

1.20

10.00

260.00

260.00

0

Sâu nhớt

0.267

2.00

260.00

260.00

0

Bệnh chảy gôm

0.133

1.00

0


II/ NHẬN XÉT :

- Tình hình sinh vật gây hại

-  Lúa: Bọ trĩ hại nhẹ, sâu cuấn lá và sâu đ ục thân hại nhẹ, bệnh sinh lý hại nhẹ, tb cục bộ hại nặmh.

- Ngô .................................................................................................................

- Chè: Rầy xanh , bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ

- CĂQ: Bệnh chảy gôm hại nhẹ, Sâu nhớt  và sâu vẽ bùa hại nhẹ.

Biện pháp xử lý :

Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.

Đánh bắt chuột thường xuyên,.

Dự kiến thời gian tới :

Lúa. Bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ và bệnh sinh lý gây hại nhẹ  cục bộ hại nặng. chuột phát sinh gây hại cục bộ nhẹ

Ngô.............................................................................................................................

Chè: Rầy xanh , bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ phát xinh gây h ại nhẹ - tb

Người tập hợp:

       Nguyễn Thành Chung

Ngày17tháng03năm 2010

                 TRẠM  PHÓ

Hà Hải Long

Các thông báo sâu bệnh khác
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Đoan Hùng
Loading...