`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:13/03 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày30tháng 03năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28đến ngày03tháng 4năm 2010 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 20oC, Cao: 26oC, Thấp: 14oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....65%......... Thấp:….45%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng không có mưa và khô hạn làm ảnh hưởng tới cây trồng sinh trưởng phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Chiêm Xuân:
+ Trà. Sớm : Diện tích:; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo:.; Thời gian cấy:....................... GĐST:
+ Trà Chính vụ: Diện tích:. 700.ha.Giống: Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; 20/1 – 30/1:Thời gian cấy;5/2 – 15/2GĐST: đẻ rộ - đứng cái.
+ Trà:Muộn Diện tích:.2900ha; Giống: KD, VL20.......
Thời gian gieo;30/1 – 15/2; Thời gian cấy15/2 – 30/2; GĐST: đẻ nhánh - đẻ rộ
- Ngô: .................................................................................................
- Chè: Diện tích: 1400 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Phát triển quả
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
700
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.80
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
1.40
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
35.00
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
3.40
|
10.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
140.00
|
140.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
11.00
|
30.00
|
420.00
|
280.00
|
|
140.00
|
140.00
|
140.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
2900
|
Ruồi đục nõn
|
0.80
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.20
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
1.40
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
28.00
|
50.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh nghẹt rễ sinh lý
|
4.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
1.60
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
6.00
|
15.00
|
1160.00
|
1160.00
|
|
|
580.00
|
580.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1400
|
Rầy xanh
|
3.00
|
5.00
|
560.00
|
560.00
|
|
|
280.00
|
280.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.80
|
6.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.80
|
6.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1300
|
Sâu vẽ bùa
|
0.80
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
0.60
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa: Bọ trĩ hại nhẹ, sâu cuấn lá và sâu đục thân hại nhẹ, bệnh sinh lý và bệnh bạc lá hại nhẹ, tb cục bộ hại nặmh.
- Ngô .................................................................................................................
- Chè: Rầy xanh , bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ
- CĂQ: Bệnh chảy gôm hại nhẹ, Sâu nhớt và sâu vẽ bùa hại nhẹ.
Biện pháp xử lý :
Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.
Đánh bắt chuột thường xuyên,.
Dự kiến thời gian tới :
Lúa. Bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ và bệnh sinh lý gây hại nhẹ cục bộ hại nặng. chuột phát sinh gây hại cục bộ nhẹ
Ngô.............................................................................................................................
Chè: Rầy xanh , bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và nhện đỏ phát xinh gây h ại nhẹ - tb
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày30tháng03năm 2010
TRẠM PHÓ
Hà Hải Long
|