`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:12/03/10 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày25 tháng 03năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22đến ngày28tháng 3năm 2010 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 20oC, Cao: 26oC, Thấp: 14oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....65%......... Thấp:….45%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết nắng nóng không có mưa và khô hạn làm ảnh hưởng tới cây trồng sinh trưởng phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Chiêm Xuân:
+ Trà. Sớm : Diện tích:; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo:.; Thời gian cấy:....................... GĐST:
+ Trà Chính vụ: Diện tích:. 700.ha.Giống: Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; 20/1 – 30/1:Thời gian cấy;5/2 – 15/2GĐST: đẻ rộ - cuối đẻ.
+ Trà:Muộn Diện tích:.2900ha; Giống: KD, VL20.......
Thời gian gieo;30/1 – 15/2; Thời gian cấy15/2 – 30/2; GĐST: đẻ nhánh - đẻ rộ
- Ngô: .................................................................................................
- Chè: Diện tích: 1400 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Lộc xuân
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
700
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.80
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
1.80
|
5.00
|
140.00
|
140.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
50.00
|
150.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
1.00
|
3.00
|
140.00
|
140.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
2900
|
Sâu đục thân
|
1.80
|
5.00
|
580.00
|
580.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
44.00
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh nghẹt rễ sinh lý
|
4.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
450
|
Sâu xám
|
1.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
1.20
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1400
|
Rầy xanh
|
3.00
|
7.00
|
560.00
|
560.00
|
|
|
280.00
|
280.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.00
|
5.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.00
|
5.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2.40
|
6.00
|
280.00
|
280.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1300
|
Sâu vẽ bùa
|
1.00
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
0.60
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
0.80
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa: sâu cuấn lá và sâu đ ục thân hại nhẹ, bệnh sinh lý hại nhẹ, tb cục bộ hại nặmh.
- Ngô Sâu xám và sâu ăn lá hại nhẹ
- Chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi và bọ cánh tơ gây hại nhẹ
- CĂQ: Bệnh chảy gôm hại nhẹ, Sâu nhớt và sâu vẽ bùa hại nhẹ.
Biện pháp xử lý :
Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.
Đánh bắt chuột thường xuyên,.
Dự kiến thời gian tới :
Lúa. Sâu cuấn lá và sâu đục thân phát sinh gây hại nhẹ và bệnh sinh lý gây hại nhẹ cục bộ hại nặng. chuột phát sinh gây hại cục bộ nhẹ
Ngô. Sâu xám và sâu ăn lá phát sinh hại nhẹ.
Chè: Bệnh chảy gôm hại nhẹ, Sâu nhớt và sâu vẽ bùa phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày25tháng03năm 2010
TRẠM PHÓ
Hà Hải Long
|