CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM BVTV TAM NÔNG Số: 18/TB-BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 tháng 04 năm 2017 đến ngày 16 tháng 04 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 22 0C, Trung bình: 26 - 28 0C, Cao: 33 0C.
Nhận xét khác: Trong tuần, đêm và sáng nhiều sương, ngày trời nắng nóng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: Diện tích 463,7 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2, ….. GĐST: Trỗ bông - phơi màu.
- Lúa xuân muộn: Diện Tích 2.186,3 ha; Giống: Nhị ưu 838, nhị ưu số 7, TBR 225, HT1, KDĐB, Nếp,… GĐST: Làm đòng.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Lúa xuân trung (Trỗ bông - phơi màu) | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Bệnh bạc lá | 1,0 | 12 | C1;3 |
Bệnh khô vằn | 5,3 | 28 | C3;5 |
Bệnh đốm sọc VK | 1,0 | 8 | C1 |
Bọ xít dài | 0,07 | 0,4 | TT |
Chuột | 0,2 | 2 | |
Rầy các loại | 60 | 320 | T2,3,TT |
Sâu đục thân | 0,4 | 2 | |
Lúa xuân muộn (Làm đòng) | Bệnh bạc lá | 0,4 | 4 | C1 |
Bệnh khô vằn | 4,7 | 22 | C1;3 |
Bệnh đốm sọc VK | RR | | |
Chuột | 0,4 | 3 | |
Rầy các loại | 54,7 | 240 | |
Sâu đục thân | 0,4 | 2 | |
Sâu đục thân (bướm) | RR | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa xuân trung ( Trỗ bông - phơi màu ) | 32 | 13 | 15 | 4 | 0 | 0 | 0 | | | 1,0 | 12 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 47 | 7 | 17 | 19 | 3 | 1 | 0 | | | 5,3 | 28 | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | 9 | 7 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | | | 1,0 | 8 | | | | | | |
Bọ xít dài | | | | | | | | | | 0,07 | 0,4 | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,2 | 2 | | | | | | |
Rầy các loại | 34 | 2 | 8 | 10 | 3 | 2 | 9 | | | 60 | 320 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | | | | | | |
Bệnh bạc lá | Lúa xuân muộn (Làm đòng) | 23 | 17 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | | | 0,4 | 4 | | | | | | |
Bệnh khô vằn | 35 | 15 | 17 | 3 | 0 | 0 | 0 | | | 4,7 | 22 | | | | | | |
Bệnh đốm sọc VK | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
Chuột | | | | | | | | | | 0,4 | 3 | | | | | | |
Rầy các loại | | | | | | | | | | 54,7 | 240 | | | | | | |
Sâu đục thân | | | | | | | | | | 0,4 | 2 | | | | | | |
Sâu đục thân (bướm) | | | | | | | | | | RR | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | |
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa xuân trung (Trỗ bông - phơi màu) | 4- 8 | 12 | 21,8 | 21,8 ha nhẹ | | | + 21,8 | | Hương Nộn, TT Hưng Hóa |
2 | Bệnh khô vằn | 6- 8 | 28 | 68,2 | 43,6 ha nhẹ; 24,6 ha TB | | | + 68,2 | 24,6 | Xuân Quang, Hương Nộn |
3 | Bệnh đốm sọc VK | 4- 8 | 8 | | | | | | | Hương Nộn |
4 | Bọ xít dài | 0,2- 0,4 | 0,4 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn |
5 | Chuột | 1 | 2 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn |
6 | Rầy các loại | 80- 160 | 320 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn, Hương Nha |
7 | Sâu đục thân | 1- 2 | 2 | | | | | | | Xuân Quang, Hương Nộn |
1 | Bệnh bạc lá | Lúa xuân muộn (Làm đòng) | RR | 4 | | | | | | | Hương Nộn |
2 | Bệnh khô vằn | 4- 8 | 22 | 248,8 | 218,6 ha nhẹ; 30,2 TB | | | + 248,8 | 30,2 | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
3 | Bệnh đốm sọc VK | RR | | | | | | | | Hương Nộn |
4 | Chuột | 1- 2 | 3 | 30,2 | 30,2 ha nhẹ | | | + 30,2 | 30,2 | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
5 | Rầy các loại | 40- 160 | 240 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
6 | Sâu đục thân | 1- 2 | 2 | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
7 | Sâu đục thân (bướm) | RR | | | | | | | | Hương Nộn, Hồng Đà, Xuân Quang |
| | | | | | | | | | | |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân trung:
+ Bệnh khô vằn gây hại với mức độ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng;
+ Bệnh bạc lá - đốm sọc VK: Phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trung bình tại Thị trấn Hưng Hóa;
+ Ngoài ra: Chuột, sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.
* Trên lúa xuân muộn:
+ Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại ổ nặng trên một số ruộng gieo cấy dày, bón nhiều phân đạm, bón phân không cân đối;
+ Chuột: Gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên các ruộng gần khu dân cư, ven đồi, gò,…
+ Ngoài ra: Bệnh bạc lá, bệnh đốm sọc VK, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh đạo ôn xuất hiện và hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa xuân: Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp (IPM - SRI). Tích cực diệt trừ chuột bằng biện pháp hóa học, sinh học. Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu, bệnh hại đến ngưỡng.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc trừ khô vằn có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ như thuốc Cavil 50WP, Lervil 50SC, Valivithaco 5SL,... ). Pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh bạc lá - đốm sọc vi khuẩn: Ruộng chớm bị bệnh là phải phun ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu trừ bệnh bạc lá – đốm sọc vi khuẩn có trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ như thuốc Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, PN- Balacide 32 WP, Kasumin 2SL, Sasa 25 WP, Sansai 20 WP,...). Pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
- Sâu đục thân 2 chấm: Khi ruộng có mật độ ổ trứng 0,3 ổ/m2 hoặc 5% bông bạc thì sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục đăng ký trừ sâu đục thân (Ví dụ như thuốc Victory 585 EC, Wavotox 585 EC, Nicata 95SP, Dylan 10WG...). Pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian tới:
*Trên lúa xuân trung: Trong điều kiện thời tiết có nắng mưa xen kẽ, bệnh bạc lá – đốm sọc VK tiếp tục phát triển, lây lan và gây hại mạnh, mức độ hại nhẹ -TB, cục bộ hại ổ nặng trên một số giống nhiễm như Nhị ưu số 7, TBR225, Thiên ưu 8; Bệnh khô vằn tiếp tục phát sinh lây lan nhanh và gây hại mạnh, mức độ nhiễm nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng rậm rạp, xanh tốt, bón nhiều đạm, bón phân không cân đối,….; Chuột hại cục bộ. Ngoài ra sâu đục thân, rầy các loại, bọ xít dài, bệnh đạo ôn xuất hiện và hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục hộ hại nặng trên ruông cấy dày, bón nhiều phân đạm,…; Bệnh bạc lá - đốm sọc VK tiếp tục lây lan và gây hại, mức độ hại nhẹ - TB; Chuột gây hại cục bộ. Ngoài ra rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn xuất hiện và gây hại nhẹ rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Lương Thị Hiệp | Ngày 11 tháng 4 năm 2017 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |