CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 14/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 02 tháng 4 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 đến ngày 07/4/2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30- 310C. Cao: 320C. Thấp: 280C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80%, Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời âm u, rải rác có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 1.896 ha; Giống: NƯ 838, TNU 9, Syn 6, VL 20, Bi O 404, D ưu 130, Vân Quang 14, KD18, KD ĐB, Nếp 97,…; Ngày gieo: 04 -10/02; Ngày cấy: 18 – 24/02; GĐST: Cuối đẻ- đứng cái.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển mầm.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa: Cuối đẻ- đứng cái
|
Chuột
|
0.367
|
5.70
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
1.008
|
7.80
|
C1- C3
|
Ruồi đục nõn
|
1.025
|
6.20
|
|
Bọ trĩ
|
0.36
|
10.60
|
|
Rầy các loại
|
35.817
|
245.00
|
T1, 2
|
Trứng rầy
|
23.817
|
259.00
|
|
Chè: Phát triển mầm
|
Bệnh phồng lá
|
4.00
|
8.00
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.333
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.333
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
3.333
|
8.00
|
|
|
Rầy xanh
|
4.933
|
12.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
Lúa: Cuối đẻ- đứng cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.367
|
5.70
|
|
|
|
|
|
|
B. đạo ôn
|
81
|
56
|
15
|
8
|
2
|
0
|
0
|
|
|
1.008
|
7.80
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.025
|
6.20
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.36
|
10.60
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
139
|
71
|
32
|
16
|
0
|
0
|
0
|
|
20
|
35.817
|
245.00
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.817
|
259.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. phồng lá
|
Chè: Phát triển mầm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.333
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.333
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.933
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 đến ngày 07/4/2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Chuột
|
Lúa: Cuối đẻ- đứng cái
|
0- 4,8
|
5.70
|
18.821
|
18.821
|
|
|
+18,8
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn
|
0,5- 4
|
7.80
|
61.69
|
61.69
|
|
|
+18,2
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
1- 5
|
6.20
|
|
|
|
|
-130,4
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0- 8
|
10.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
35- 112
|
245.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trứng rầy
|
|
35- 92
|
259.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh phồng lá
|
Chè: Phát triển mầm
|
2- 4
|
8.00
|
|
|
|
|
-156,4
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2- 4
|
8.00
|
312.696
|
312.696
|
|
|
+312.696
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2- 4
|
6.00
|
113.813
|
113.813
|
|
|
+113.813
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2- 4
|
8.00
|
214.011
|
214.011
|
|
|
+214.011
|
|
|
|
Rầy xanh
|
2-8
|
12.00
|
426.509
|
320.26
|
106.249
|
|
+373,4
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn: Chuột và bệnh đạo ôn hại nhẹ, ruồi đục nõn, bọ trĩ, rầy các loại, sâu cuốn lá gây hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi hại nhẹ; bệnh phồng lá hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, bệnh đạo ôn, chuột, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng, ruồi đục nõn, bọ trĩ hại nhẹ đến trung bình, sâu cuốn lá gây hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ và rầy xanh hại nhẹ đến trung bình; bọ xít muỗi, bệnh đốm xám, đốm nâu và bệnh phồng lá hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với lúa xuân muộn:
+ Bệnh sinh lý: Khi ruộng lúa bị bệnh không bón phân đạm, tăng cường làm cỏ sục bùn kết hợp sử dụng các chế phẩm phun bổ sung dinh dưỡng và giải độc cho lúa như: XO Sogan Siêu ra rễ, XO Siêu lân; Nếu ruộng bị nặng sử dung thuốc Antracol 70WP, Hydrophos, … phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Rầy các loại: Trên các khu ruộng có mật độ rầy trên 30 con/khóm (1.500 con/m2), phải phun thuốc trừ rầy bằng các loại thuốc: Actara 25 WG, Victory 585 EC, Sectox 100 WP, Midan 10 WP,...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Bọ trĩ, ruồi đục nõn: Khi mật độ bọ trĩ non trên 3.000 con/m2 (15% dảnh hại), tỷ lệ dảnh bị ruồi hại
trên 20%, sử dụng các loại thuốc: Tango 800 WG; Rigell 800 WG; Regent 800 WG; Actara
25WG, ... phun theo chỉ dẫn trên vỏ bao bì.
+ Bệnh đạo ôn, sâu cuốn lá: Khi phát hiện ruộng chớm bị bệnh dừng bón các loại phân bón hoá học và
thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Trên những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 10%,
sử dụng thuốc: Carzol 75 WP, Bemsuper 75 WP, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30
EC, Kasai 21,2 WP, ... phun theo chỉ dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Thường xuyên diệt chuột bằng các biện pháp, ưu tiên biện pháp thủ công và dùng bả sinh học RatK
2%D.
- Đối với chè: Tập trung chăm sóc, bảo vệ mầm xuân, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè
có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV
dùng cho cây chè.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|