CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 10/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 05 tháng 3 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 đến ngày 10/3/2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20- 220C. Cao: 260C. Thấp: 160C.
Độ ẩm trung bình: 70 – 75%, Cao: 85%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, đêm và sáng nhiều sương, rải rác có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 1.866 ha; Giống: NƯ 838, TNU 9, Syn 6, VL 20, Bi O 404, D ưu 130, Vân Quang 14, KD18, KD ĐB, Nếp 97,…GĐST: Bén rễ- hồi xanh.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển mầm xuân.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa: Bén rễ- hồi xanh
|
OBV
|
0.217
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: Phát triển mầm xuân
|
Bọ cánh tơ
|
0.933
|
4.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.533
|
8.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.133
|
2.00
|
|
Rầy xanh
|
4.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
OBV
|
Lúa: Bén rễ-hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.217
|
1.60
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè: Phát triển mầm xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.933
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.133
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 04 đến ngày 10/3/2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
OBV
|
Lúa: Bén rễ- hồi xanh
|
0,2- 1,2
|
1,60
|
33,3
|
33,3
|
|
|
+17,2
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
Chè: Phát triển mầm xuân
|
0- 2
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2- 4
|
8,00
|
106,2
|
106,2
|
|
|
+106,2
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
2- 4
|
10,00
|
426,5
|
426,5
|
|
|
+426,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa xuân muộn: OBV gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh và bọ xít muỗi hại nhẹ, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa xuân muộn: OBV tiếp tục hại nhẹ đến trung bình trên các chân ruộng trũng ven suối, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình.
- Trên chè: Rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm xám, đốm nâu và bệnh phồng lá hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với lúa xuân muộn:
+ Tập trung làm cỏ, sục bùn và kết hợp bón phân thúc đẻ cho cây lúa.
+ Phòng trừ ốc bươu vàng bằng các biện pháp: Thu gom trứng ốc, ốc non, ốc trưởng thành và phun phòng trừ OBV khi mật độ trên 3 con/m2 bằng thuốc Clodan super 75WP, ... theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
- Đối với chè: Tập trung chăm sóc, bảo vệ mầm xuân, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|