I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình:.22o C..Cao:.29o C..Thấp: .16o C...................
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: ngày và đêm trời mưa rầm. cây trồng phát triển tốt.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Vụ lúa . xuân ...thời gian gieo ………
+ Trà sớm ha……diện tích …………..giống
+ Trà trung: …….diện tích ……..giống ……GĐST :
+ trà muộn: …3616.7……ha.,. thời gian gieo: ; GĐST : bắt đầu cấy
- Ngô.vụ xuân : 401 ha diện tích . ha.:Giống .NK, LVN..............giai đoạn sinh trưởng: 1-3 lá .
- Rau đậu. Vụ..xuân diện tích 107.ha.. giống ……… sinh trưởng: thu hoạch
Các cây trồng khác:Cây chè ha. GĐST : Đốn đông-phát triển búp
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
lúa xuân: bắt đầu cấy
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.04
|
0.3
|
|
OBV
|
0.3
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô xuân(1-3 lá)
|
Chuột
|
0.1
|
3.3
|
|
sxám
|
0.2
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải(thu hoạch)
|
Đốm vòng
|
0.2
|
3.3
|
|
Thối nhũn
|
0.4
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: đốn đông – búp xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
lúa xuân
|
Bắt đầu cấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau
|
Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thối nhũn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
PTT lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 2 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
lúa
|
|
Bắt đầu cấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
0.3
|
|
|
|
|
|
|
|
rau
|
Thối nhũn
|
Thu hoạch
|
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm vòng
|
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ngô
|
Chuột
|
1-3 lá
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ
|
Nhện lông nhung
|
Ra hoa
|
|
7.5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên lúa xuân: bắt đầu cấy, OBV, chuột hại nhẹ.
Trên ngô: 1-3 lá, chuột, sâu xám hại nhẹ
Trên rau: bệnh đốm vòng, thối nhũn hại nhẹ
Trên CAWQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên lúa xuân: đánh bắt chuột bằng mọi biện pháp, phun thuốc, thu gom OBV khi vượt ngưỡng đem tiêu huỷ.
Trên ngô: đánh bắt chuột, phun thuốc, bắt thủ công sâu xám.
Trên rau: Theo dõi, phòng trừ bệnh thối nhũn, đốm vòng, …… khi đến ngưỡng, bằng thuốc dành cho rau, đảm bảo theo quy trình RAT.
Trên CAQ: phòng trừ nhện lông nhung khi đến ngưỡng.
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên lúa xuân: OBV, chuột, bệnh sinh lý… gây hại nhẹ-TB.
Trên ngô: chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ.
Trên CAQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ
Trên chè: bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ-TB.
Người tập hợp
|
Ngày 19 tháng 2 năm 2013
TRƯỞNG TRẠM BVTV CẨM KHÊ
Nguyễn Văn Minh
|