`Chi cục Bảo vệ thực vật Phú thọ
TRẠM BVTV Đoan Hùng
Số:04/01/10 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đoan Hùng Ngày 28tháng 01 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25đến ngày31tháng 1 năm 2010 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình: 16 oC, Cao: 20oC, Thấp: 12oC
- Độ ẩm trung bình: Cao: ....65%......... Thấp:….45%..........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Thời tiết lạnh tối có xương, thỉnh thoảng có mưa làm ảnh hưởng tới cây trồng sinh trưởng phát triển.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa: Chiêm Xuân: Mạ
+ Trà. Sớm : Diện tích:600.ha; Giống: BTST, Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo: 20/1 – 30/1.; Thời gian cấy:....................... GĐST: Gieo – 3lá
+ Trà Chính vụ: Diện tích:..............Giống: Thục Hưng 6, KD.........
Thời gian gieo; ...............................:Thời gian cấy;.............................. GĐST: ..................
+ Trà:Muộn Diện tích:..............ha; Giống: Bắc ưu......:
Thời gian gieo;.....................; Thời gian cấy.....................;
- Ngô: Diện tích.450; Giống:NK4300...; GĐST; Thu hoạch
- Chè: Diện tích: 1400 ha; Giống: trung du, LDP I, LDPII, ;GĐST:
- Cây ăn quả: Diện tích: 2200 ha..; GĐST: Bưởi: Thu hoạch quả
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Mạ
|
600
|
Bọ trĩ
|
1.733
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3.133
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
OBV
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bưởi
|
1300
|
Rệp muội
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
- Tình hình sinh vật gây hại
- Lúa: Bọ trĩ hại nhẹ , bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Ngô .................................................................................................................
- Chè: ..........................................................................................................
- CĂQ: Bệnh chảy gôm hại nhẹ, rệp hại nhẹ.
Biện pháp xử lý :
Thăm đồng thường xuyên, phun thuốc phòng trừ sâu bệnh khi tới nguõng.
Đánh bắt chuột thường xuyên, Chuẩn bị đất làm mạ.
Dự kiến thời gian tới :
Lúa. Bọ trĩ phát sinh gây hại nhẹ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ
Ngô.............................................................................................................................
Chè: ...........................................................................................................................
Người tập hợp:
Nguyễn Thành Chung
|
Ngày28tháng01năm 2010
P. TR ÁCH TRẠM
Hà Hải Long
|