Thông báo sâu bệnh kỳ 12
Phú Thọ - Tháng 3/2015

(Từ ngày 16/03/2015 đến ngày 22/03/2015)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16  tháng 03 đến ngày  17 tháng 03 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 290C; Thấp: 220C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần không mưa, sáng sớm có sương mù, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

* Lúa xuân trung: 192 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.

* Lúa Xuân Muộn: DT: 638 ha, GĐST: Đẻ nhánh rộ.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân muộn

Bệnh đạo ôn lá

0.043

1.30

Bệnh khô vằn

0.08

2.40

C1

Chuột

0.32

2.60

Rầy các loại

0.80

8.00

Ruồi đục nõn

0.07

2.10

Lúa xuân trung

 

Bệnh khô vằn

0.60

4.10

C1

Bọ trĩ

0.22

2.20

Chuột

0.58

3.90

Rầy các loại

2.40

16.00

Rầy các loại (trứng)

0.80

8.00

Sâu cuốn lá nhỏ

0.80

8.00


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa muộn

0.043

1.30

Bệnh khô vằn

6

6

0.08

2.40

Chuột

0.32

2.60

Rầy các loại

0.80

8.00

Ruồi đục nõn

0.07

2.10

Sâu cuốn lá nhỏ

12

5

4

1

1

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

9

9

0.60

4.10

Bọ trĩ

0.22

2.20

Chuột

0.58

3.90

Rầy các loại

2.40

16.00

Rầy các loại (trứng)

0.80

8.00

Sâu cuốn lá nhỏ

11

2

4

4

1

0.80

8.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân muộn

0.043

1.30

Xã Hà Thạch

2

Bệnh khô vằn

0.08

2.40

Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

3

Chuột

0.32

2.60

Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

4

Rầy các loại

0.80

8.00

Xã Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

5

Ruồi đục nõn

0.07

2.10

Xã Hà Thạch

1

Bệnh khô vằn

Lúa xuân trung

0.60

4.10

Xã Hà Thạch

2

Bọ trĩ

0.22

2.20

Xã Hà Thạch

3

Chuột

0.58

3.90

Xã Hà Thạch

4

Rầy các loại

2.40

16.00

Xã Hà Thạch

5

Rầy các loại (trứng)

0.80

8.00

Xã Hà Thạch

6

Sâu cuốn lá nhỏ

0.80

8.00

Xã Hà Thạch

 

Bottom of Form


V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)       
1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân muộn:

Ruồi đục nõn, bệnh đọa ôn, bệnh khô vằn, rầy các loại, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác; Chuột gây hại cục bộ.

* Trên lúa xuân trung:

Chuột gây hại nhẹ; Rầy các loại, bọ trĩ, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:        

* Lúa xuân muộn:

Chuột gây hại nhẹ; Rầy các loại, bọ trĩ, bệnh khô vằn, bệnh đọa ôn gây hại nhẹ rải rác.

* Lúa xuân trung:

Chuột gây hại nhẹ;  Bọ trĩ, rầy các loại, bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ rải rác.

3. Biện pháp phòng trừ:

           - Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 17  tháng 03 năm 2015

TRẠM TRƯỞNG

Lê Diên Quang

Các thông báo sâu bệnh khác
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Phú Thọ
Loading...