THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 02 đến ngày 08 tháng 02 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 17-180C; Cao: 220C; Thấp: 130C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần không mưa, sáng sớm có sương mù, trưa chiều trời nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
* Mạ xuân: Diện tích: 13 ha, GĐST: 2 - 4 lá.
* Lúa xuân trung: 432 ha, GĐST: Bén rễ - hồi xanh.
* Lúa Xuân Muộn: DT: 298 ha, GĐST: Mới cấy – bén rễ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Mạ
(2- 4 lá)
|
Ốc bươu vàng
|
0.153
|
1.00
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.20
|
8.00
|
|
Lúa trung
(hồi xanh)
|
Ốc bươu vàng
|
0.073
|
1.00
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
Lúa trung
(mới cấy)
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung
(bén rễ - hồi xanh)
|
0.153
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.20
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn
(mới cấy)
|
0.073
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên mạ: Rầy các loại gây hại nhẹ; Chuột gây hại cục bộ.
* Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý(vàng lá), OBV gây hại nhẹ.
* Trên lúa xuân muộn: OBV gây hại nhẹ; Bệnh sinh lý(vàng lá) gây hại nhẹ rải rác
2. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa xuân trung:
- Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
* Lúa xuân muộn:
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 03 tháng 02 năm 2015
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang
|