CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 05/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 27 tháng 01 năm 2015
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26 tháng 01 đến ngày 01 tháng 02 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 19-220C; Cao: 250C; Thấp: 180C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần ngày nắng, đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
* Mạ xuân: Diện tích: 13 ha, GĐST: mới gieo - 4 lá.
* Lúa xuân trung: 199 ha, GĐST: mới cấy - hồi xanh
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Mạ
(mới gieo – 4 lá)
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0.667
|
8
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
(mới cấy - hồi xanh)
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
OBV
|
0.08
|
0.6
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Mạ
(mới gieo – 4 lá)
|
0.667
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
OBV
|
Lúa trung
(mới cấy - hồi xanh)
|
0.08
|
0.6
|
|
|
|
|
|
|
Hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ; Chuột gây hại cục bộ.
* Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý(vàng lá), OBV gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên mạ xuân: Rầy các loại, bệnh sinh lý gây hại nhẹ; chuột hại cục bộ
Ngoài ra: Cào cào, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa xuân trung:
- Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 27 tháng 01 năm 2015
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang
|