THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12 tháng 01 đến ngày 18 tháng 01 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 15-160C; Cao: 210C; Thấp: 90C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần đêm không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ, ngày nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Mạ Chiêm xuân: Diện tích: 11,2 ha, GĐST: 1 - 3 lá.
* Rau cải: Diện tích: 3,6 ha, GĐST: Cây con - Phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0.40
|
2.00
|
|
Sâu xanh
|
0.80
|
4.00
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
0.967
|
6.00
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
0.233
|
3.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.967
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
2
|
Sâu tơ
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
3
|
Sâu xanh
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
0.967
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy các loại
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên mạ: Bệnh sinh lý, rầy các loại gây hại nhẹ; Chuột gây hại cục bộ.
* Trên cây rau cải: Sâu tơ, sâu xanh gây hại nhẹ; Bọ nhảy, bệnh đốm vòng, rệp gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên mạ Chiêm xuân:
- Rầy các loại gây hại nhẹ.
- Bệnh sinh lý: Đề phòng trong điều kiện thời tiết có rét đậm, rét hại bệnh phát triển và gây hại trên diện rộng. Mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng mạ không được che phủ nilon cẩn thận hay trên nững ruộng lúa xuân sớm mới cấy không được duy trì đủ nước.
- Chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng ở các ruộng mạ ven gò, ven kênh mương, đường lớn, ruộng mới gieo.
Ngoài ra: Cào cào, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.
* Lúa Chiêm xuân:
- Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
* Trên cây rau cải: Sâu xanh, sâu tơ gây hại nhẹ; Bọ nhảy, sâu khoang, rệp gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 13 tháng 01 năm 2015
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang
|