Thông báo sâu bệnh kỳ 05
Phù Ninh - Tháng 1/2018

(Từ ngày 29/01/2018 đến ngày 04/02/2018)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                     

Số: 05/TBK - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


            Phù Ninh, ngày 30 tháng 01 năm 2018

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 01 đến ngày 04 tháng 02 năm 2018)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 120C....Cao: 150C.....Thấp: 80C......

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Nhận xét: Trong kỳ, trời rét đậm, âm u, có mưa phùn, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Vụ lúa:

+ Mạ xuân trung: 5 ha; giống: Thái xuyên 111, Nhị Ưu 838, Nhị ưu số 7, nếp thơm, J02,....  GĐST: 3 - 5 lá.

+ Lúa xuân sớm:   80 ha; giống: : Xi 23, X21, J02.  . GĐST:Hồi xanh - đẻ nhánh.

+ Lúa xuân trung:   305 ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST: Mới cấy.

+ Lúa xuân muộn:       ha; giống: KD 18, Thiên ưu 8, HT1, TH3-4, TH3-5, LC270, GĐST:  .

- Ngô. Vụ xuân: 60 ha. Giống LVN 61, NK 4300, NK 4300 BT . . GĐST:  Gieo - nảy mầm.

- Rau. Diện tích: 243 ha. Giống: Cải các loại, đỗ,...GĐST: cây con - PTTL.

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: Nảy búp – thu hoạch.    

- Cây ăn quả:   Hồng: Diện tích: 33 ha; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm

Đêm


III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân trung: Mới cấy

Bệnh đạo ôn lá

0,157

2,60

C1

Ốc bươu vàng

0,27

2,00

N,TT

Lúa xuân sớm: Hồi xanh - bắt đầu đẻ nhánh

Bệnh đạo ôn lá

0,10

1,20

C1

Bọ trĩ

13,25

160,00

N,TT

Mạ: 3 - 5 lá

Chuột

0,49

2,50

N,TT

Rau: Cây con - PTTL

Bệnh sương mai

0,443

5,60

C1

Sâu xanh

0,857

7,00

N,TT

Ngô: Gieo - nảy mầm

Chuột

0,113

2,40

N,TT

Sâu xám

0,353

3,50

N,TT

IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

                    Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân trung: Mới cấy

0,157

2,60

Ốc bươu vàng

0,27

2,00

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân sớm: Hồi xanh - bắt đầu đẻ nhánh

0,10

1,20

Bọ trĩ

13,25

160,00

Chuột

Mạ: 3 - 5 lá

0,49

2,50

Bệnh sương mai

Rau: Cây con - PTTL

0,443

5,60

Sâu xanh

0,857

7,00

Chuột

Ngô: Gieo - nảy mầm

0,113

2,40

Sâu xám

0,353

3,50

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

                                                                   (Từ ngày 29/01 đến ngày 04/02/2018)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân trung: Mới cấy

0,157

2,60

Tiên Du

2

Ốc bươu vàng

0,27

2,00

19,263

19,263

+19,263

Tiên Du, Hạ Giáp, An Đạo

3

Bệnh đạo ôn lá

Lúa xuân sớm: Hồi xanh - bắt đầu đẻ nhánh

0,10

1,20

Tử Đà

4

Bọ trĩ

13,25

160,00

Tử Đà

5

Chuột

Mạ: 3 - 5 lá

0,49

2,50

Tiên Du, Hạ Giáp, An Đạo

6

Bệnh sương mai

Rau: Cây con - PTTL

0,443

5,60

16,356

16,356

+16,356

Cả huyện

7

Sâu xanh

0,857

7,00

28,973

28,973

+28,973

4,67

Cả huyện

8

Chuột

Ngô: Gieo - nảy mầm

0,113

2,40

Cả huyện

9

Sâu xám

0,353

3,50

Cả huyện

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
         * Nhận xét:

- Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ diện tích nhiễm 19,3 ha. Bệnh đạo ôn lá hại rải rác trên giống J02, J03.

- Trên lúa xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, bọ trĩ hại rải rác.

- Trên mạ xuân trung: Chuột hại rải rác.

- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm tăng so với CKNT. Bệnh sương mai hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

- Mạ: Chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ.

- Trên rau: Bệnh đốm vòng, thối nhũn vi khuẩn, sương mai, sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ,

- Trên lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, bọ trĩ  hại nhẹ.

Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,

Người tập hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Ngày 30 tháng 01 năm 2018

TRƯỞNG TRẠM

Nguyễn Hữu Đại


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...