I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết.
Nhiều mây. Không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió nhẹ.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha: Giống: GS 9, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD 18, HT 1, CT 16….
Giai đoạn sinh trưởng: đẻ nhánh – đẻ nhánh rộ
- Chè: Diện tích 1900 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: nảy lộc non – phát triển búp
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Ốc bươu vàng
|
0.13
|
2.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
4.033
|
10.80
|
|
Bọ trĩ
|
2.343
|
9.60
|
|
Bọ xít đen
|
0.01
|
0.20
|
|
Ruồi đục nõn
|
2.607
|
9.40
|
|
Chè
|
Bọ xít muỗi
|
1.367
|
7.00
|
|
Nhện đỏ
|
0.833
|
4.00
|
|
Rầy xanh
|
1.133
|
8.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.13
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.033
|
10.80
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.343
|
9.60
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.607
|
9.40
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.367
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.833
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.133
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn
|
0.13
|
2.00
|
83.938
|
83.938
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
4.033
|
10.80
|
80.938
|
80.938
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
2.343
|
9.60
|
323.753
|
323.753
|
|
|
|
|
|
Bọ xít đen
|
0.01
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
2.607
|
9.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè
|
1.367
|
7.00
|
177.333
|
177.333
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
0.833
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
1.133
|
8.00
|
177.333
|
177.333
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, ruồi đục nõn, bọ xít đen gây hại rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới: :
* Trên lúa: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, OBV, chuột…. gây hại nhẹ đến trung bình.
*Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá gây hại nhẹ đến trung bình.
3. Biện pháp phòng trừ:
* Trên Lúa: Duy trì đủ lượng nước trong ruộng để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sục bùn cho lúa.
*Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục sử dụng cho chè để phòng trừ.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
( Đã ký)
Nguyễn Văn Minh
|