Thông báo sâu bệnh kỳ 06
Yên Lập - Tháng 2/2015

(Từ ngày 02/02/2015 đến ngày 08/02/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Nhiều mây. Đêm và sáng có mưa và mưa nhỏ rải rác, sau không mưa. Gió đông bắc cấp 2. Trời rét đậm. Nhiệt độ từ: 12 đến 17 độ C.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Mạ xuân muộn: Diện tích: 43.4 ha. Giống: GS 9, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD 18, HT 1,....Sinh trưởng phát triển: 1.5 – 2.5 lá.

- Lúa xuân muộn: Diện tích: 830 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, GS 9, Thiên ưu 8, KD 18, HT 1.....Sinh trưởng: mới cấy – bén rễ - hồi xanh.

          - Ngô: Diện tích 122.5  ha. Giống : LVN 99, NK 4300, DK6919....Sinh trưởng phát triển: Thu hoạch.

- Chè: Diện tích 1900 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Đốn đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Ốc bươu vàng

0.393

2.00

Bệnh sinh lý

1.497

14.30

Mạ

Bệnh sinh lý

0.50

5.00

Chuột


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

0.393

2.00

Bệnh sinh lý

1.497

14.30

Bệnh sinh lý

Mạ

0.50

5.00

Chuột


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

0.393

2.00

18.22

18.22

Bệnh sinh lý

1.497

14.30

18.22

18.22

Bệnh sinh lý

Mạ

0.50

5.00

Chuột


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa xuân muộn: OBV, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.

* Trên mạ: Bệnh sinh lý, chuột phát sinh gây hại rải rác

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa xuân muộn: OBV gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng những chân ruộng sâu trũng gần kênh mương, Bệnh sinh lý, bọ trĩ … gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột…. gây hại nhẹ

* Trên ngô: Thu hoạch xong.

3. Biện pháp phòng trừ:

* Trên lúa xuân muộn:

- Thường xuyên kiểm tra, theo dõi đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ sâu bệnh hại khi tới ngưỡng.

- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.

* Trên mạ xuân:

- Che phủ ni lon cho mạ để đảm bảo chống rét, bệnh sinh lý, tránh không để ruộng mạ bị khô hạn.

- Tuyên truyền bà con nông dân mở nilon trên luống mạ hoặc mở hai đầu luống mạ khi trời nắng.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...