I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.
1. Thời tiết.
Nhiều mây. Đêm và sáng có mưa và mưa nhỏ rải rác, sau không mưa. Gió đông bắc cấp 2. Trời rét đậm. Nhiệt độ từ: 12 đến 17 độ C.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2237.5 ha. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, GS 9, Thiên ưu 8, KD 18, HT 1.....Sinh trưởng: cấy – bén rễ - hồi xanh.
- Chè: Diện tích 1900 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,... Giai đoạn sinh trưởng: Đốn đông.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Ốc bươu vàng
|
0.53
|
1.50
|
|
Bệnh sinh lý
|
3.583
|
12.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.583
|
12.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa muộn
|
0.53
|
1.50
|
67.316
|
67.316
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3.583
|
12.80
|
134.632
|
134.632
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa xuân muộn: OBV, bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa xuân muộn: OBV gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng những chân ruộng sâu trũng gần kênh mương, Bệnh sinh lý, bọ trĩ … gây hại nhẹ đến trung bình.
* Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột…. gây hại nhẹ
* Trên ngô: Thu hoạch xong.
3. Biện pháp phòng trừ:
* Trên lúa xuân muộn:
- Thường xuyên kiểm tra, theo dõi đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ sâu bệnh hại khi tới ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Phương Loan
|
TRẠM TRƯỞNG
( Đã ký)
Nguyễn Văn Minh
|