Thông báo sâu bệnh kỳ 09
Yên Lập - Tháng 2/2015

(Từ ngày 22/02/2015 đến ngày 01/03/2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG.

1. Thời tiết.

Nhiều mây. Không mưa, sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều giảm mây trời nắng. Gió nhẹ.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa muộn: Diện tích 2650 ha: Giống: GS 9, Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, KD 18, HT 1, CT 16….

          - Chè: Diện tích 1900 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH 11,...  Giai đoạn sinh trưởng: Đang nảy lộc non.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Ốc bươu vàng

0.33

1.00

Bệnh sinh lý

6.11

11.50

Bọ trĩ

0.927

10.00


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

0.33

1.00

Bệnh sinh lý

6.11

11.50

Bọ trĩ

0.927

10.00


IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

* Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Ốc bươu vàng

Lúa muộn

0.33

1.00

Bệnh sinh lý

6.11

11.50

581.593

581.593

Bọ trĩ

0.927

10.00

79.735

79.735


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa: Ốc bươu vàng, bọ trĩ, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới: :

* Trên lúa: Bệnh sinh lý, chuột…. gây hại nhẹ

*Trên chè: Rầy xanh, bệnh phồng lá gây hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi gây hại nhẹ.

3. Biện pháp phòng trừ:

* Trên Lúa: Duy trì đủ lượng nước trong ruộng để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sục bùn cho lúa.

*Trên chè: Khi tỷ lệ hại >10 %. Áp dụng các biện pháp tổng hợp: Như vệ sinh nương chè  sạch cỏ dại bụi rậm, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục sử dụng cho chè để phòng trừ.

         Người tập hợp

     Đỗ Thị Phương Loan

 TRẠM TRƯỞNG

( Đã ký)

Nguyễn Văn Minh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...