CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 02/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 08 tháng 01 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 07 đến ngày 13/01/2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 10 - 120C. Cao: 140C. Thấp: 80C.
Độ ẩm trung bình: 70 – 75%, Cao: 85%. Thấp: 60%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ban ngày trời âm u, rải rác có mưa, đêm và sáng nhiều sương, rét đậm, rét hại, cây trồng sinh trưởng, phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: DT: 155 ha, giống: DK 6919, C919, NK 4300, Nếp; GĐST: Ngậm sữa.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Đốn ngủ qua đông.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô: Ngậm sữa
|
Bệnh khô vằn
|
6,6
|
16,5
|
|
Sâu đục thân
|
2,2
|
6,7
|
|
B. đốm lá lớn
|
8,6
|
25,0
|
|
B. đốm lá nhỏ
|
9,2
|
25,0
|
|
Rệp cờ
|
0,8
|
3,3
|
|
|
|
|
|
Chè: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Ngậm sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.553
|
16.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.223
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.583
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.167
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 07 đến ngày 13/01/2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: Ngậm sữa
|
3,3- 6,7
|
16,5
|
31,0
|
31,0
|
|
|
+31,0
|
|
Thu Ngạc, Mỹ Thuận, Thạch Kiệt
|
2
|
Sâu đục thân
|
3,3
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
3
|
B. đốm lá lớn
|
5- 12,5
|
25,0
|
17,6
|
17,6
|
|
|
+17,6
|
|
4
|
B. đốm lá nhỏ
|
5- 10
|
25,0
|
17,1
|
17,1
|
|
|
+17,1
|
|
5
|
Rệp cờ
|
0
|
3,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè: Đốn ngủ qua đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ và bệnh đốm lá lớn hại nhẹ. Rệp cờ và sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ rải rác.
- Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè:
- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn hại nhẹ, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ đến trung bình, sâu khoang, cào cào, châu chấu hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với ngô đông:
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Anvil 5SC; Validan 5WP; Valivithaco 3S, 5S; An tracol 70 WP, ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Bệnh đốm lá: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trên 30%, sử dụng thuốc Antracol 70 WP; Anvil 5SC, ... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
+ Ngoài ra: Chú ý phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục.
- Đối với chè:
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|