|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH:
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Lúa xuân trung: Mới cấy |
Ốc bươu vàng |
0,63 |
3,00 |
N,TT |
Lúa xuân sớm: Mới cấy - hồi xanh |
Ốc bươu vàng |
0,21 |
2,00 |
N,TT |
Mạ: 2 - 4 lá |
Bọ trĩ |
20,00 |
400,00 |
T2,3,4 |
Chuột |
0,61 |
2,70 |
N, |
Rau: Cây con - PTTL |
Bệnh sương mai |
0,45 |
5,00 |
C1 |
Rệp |
0,343 |
6,80 |
N,TT |
Sâu xanh |
0.457 |
4.00 |
N,TT |
IV, DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
|
9 |
|
Ốc bươu vàng |
Lúa xuân trung: Mới cấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,63 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng |
Lúa xuân sớm: Mới cấy - hồi xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ |
Mạ: 2 - 4 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
400,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai |
Rau: Cây con - PTTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,45 |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
Rệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,343 |
6,80 |
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.457 |
4.00 |
|
|
|
|
|
V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22 đến ngày 28/01/2018)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Ốc bươu vàng |
Lúa xuân trung: Mới cấy
|
0,63 |
3,00 |
29,40 |
29,40 |
|
|
|
14,7 |
Tử Đà |
2 |
Ốc bươu vàng |
Lúa xuân sớm: Mới cấy - hồi xanh |
0,21 |
2,00 |
0,638 |
0,638 |
|
|
|
|
|
3 |
Bọ trĩ |
Mạ: 2 - 4 lá |
20,00 |
400,00 |
|
|
|
|
|
|
Tiên Du, Hạ Giáp, An Đạo |
4 |
Chuột |
|
0,61 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
5 |
Bệnh sương mai |
Rau: Cây con -PTTL |
0,45 |
5,00 |
16,356 |
16,356 |
|
|
|
|
Cả huyện |
6 |
Rệp |
|
0,343 |
6,80 |
|
|
|
|
|
|
Cả huyện |
7 |
Sâu xanh |
|
0.457 |
4.00 |
7,944 |
7,944 |
|
|
-10,4 |
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI, NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) * Nhận xét:
- Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình.
- Trên lúa xuân sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ.
- Trên mạ xuân trung: Chuột, bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
- Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ đến trung bình, diện tích nhiễm giảm so với CKNT. Bệnh sương mai hại nhẹ. Rệp hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
- Mạ: Chuột, bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Trên rau: Bệnh đốm vòng, thối nhũn vi khuẩn, sương mai, sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ,
- Trên lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng hại nhẹ.
Lưu ý: Chỉ sử dụng các thuốc có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng tại Việt Nam, pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì, khi sử dụng thuốc BVTV xong phải thu gom vỏ bao bì thuốc BVTV sau sử dụng đúng nơi quy định của địa phương,/,
Người tập hợp
Nguyễn Thị Anh Hạnh |
Ngày 23 tháng 01 năm 2018
TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Hữu Đại |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |