Thông báo sâu bệnh kỳ 09
Thanh Sơn - Tháng 2/2017

(Từ ngày 27/02/2017 đến ngày 05/03/2017)

           TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 08/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 27 tháng 2 đến ngày 05 tháng 3  năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 19-200C; Cao: 24-250C; Thấp: 16-180C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa xuân: Diện tích: 3322 ha; GĐST: Đẻ nhánh.

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Phát triển búp- thu hoạch.

+ Cây ngô xuân: Diện tích: 697 ha. GĐST: 1 – 3 lá

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…



III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa xuân

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0.733

10

Ốc bươu vàng

0.067

1

Non+TT

Chè

Bọ cánh tơ

1.6

6

C1

Nhện đỏ

1.333

10

Rầy xanh

0.267

2

C1

Ngô

Sâu xám

0.2

5

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa xuân

0

0

0.733

10

Ốc bươu vàng

0.067

1

Bọ cánh tơ

Chè

24

24

1.6

6

Nhện đỏ

1.333

10

Rầy xanh

4

4

0.267

2

Sâu xám

Ngô

0.2

5

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 27 tháng  2  đến ngày 05 tháng 3 năm 2017)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa

0.733

10

76.36

76.36

H

2

Ốc bươu vàng

0.067

1

H

3

Bọ cánh tơ

Chè

1.6

6

148.2

148.2

R

4

Nhện đỏ

1.333

10

187.8

187.8

R

5

Rầy xanh

0.267

2

H

6

Sâu xám

Ngô

0.2

5

17.91

17.91

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên Lúa xuân: Bệnh sinh lý hại nhẹ trên các diện tích dộc chua, ruộng vàn cao thiếu nước. Ốc bươu vàng hại nhẹ trên các diện tích sâu trũng, các ruộng đầu trổ lấy nước. Ruồi đục nõn, Bọ trĩ, Sâu cuốn lá, rầy các loại,… hại nhẹ rải rác

+ Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ.

+ Trên chè: Nhện đỏ, Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa xuân: Ruồi đục lá hại nhẹ. Ốc bươu vàng, bệnh đọa ôn lá, bệnh sinh lý hại cục bộ nhẹ. Bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại hại rải rác

+ Trên chè: Bọ cánh tơ, Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại nhẹ

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1.Trên lúa:

Tập trung chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm. Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu bệnh vượt ngưỡng

Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng  đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.


NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 28 tháng 2 năm 2017

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Đinh Thanh Bình

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...