TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN Số: 06/ TBK | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 13 tháng 2 đến ngày 19 tháng 2 năm 2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 19-200C; Cao: 24-250C; Thấp: 16-180C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, sáng sớm có sương mù nhẹ ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa xuân: Diện tích: 3252,6 ha; GĐST: Mới cấy - hồi xanh.
+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST: Nảy búp – Phát triển búp.
+ Cây ngô xuân: Diện tích: 172 ha. GĐST: Mới gieo – 1 lá
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại | Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… | Đêm… |
| | | | | | | |
| | | | | | | |
| | | |
|
| | |
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Lúa xuân | Ốc Bươu Vàng | 0.317 | 2 | Non+TT |
Chè | Bọ cánh tơ | 0.267 | 2 | C1 |
Bọ xít muỗi | 1 | 5 | C1 |
Rầy xanh | 0.733 | 2 | C1 |
| | | | | |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cáthể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | NN | TT | TB | Cao | Trứng | Sâu non | Nhộng | TT | Tổng số |
Ốc Bươu Vàng | Lúa xuân | 0 | | | | | | | | | 0.317 | 2 | | | | | | |
Bọ cánh tơ | Chè | 4 | 4 | | | | | | | | 0.267 | 2 | | | | | | |
Bọ xít muỗi | 15 | 15 | | | | | | | | 1 | 5 | | | | | | |
Rầy xanh | 11 | 11 | | | | | | | | 0.733 | 2 | | | | | | |
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 13 tháng 2 đến ngày 19 tháng 2 năm 2017)
STT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | Mất trắng |
1 | Ốc Bươu Vàng | Lúa | 0.317 | 2 | 142.104 | 142.104 | | | | | H |
2 | Bọ cánh tơ | Chè | 0.267 | 2 | | | | | | | R |
3 | Bọ xít muỗi | 1 | 5 | 187.797 | 187.797 | | | | | R |
4 | Rầy xanh | 0.733 | 2 | | | | | | | R |
*Tình hình sinh vật gây hại:
+ Trên Lúa xuân: Ốc bươu vàng hại nhẹ trên các diện tích sâu trũng, các ruộng đầu trổ lấy nước. Bọ trĩ hại nhẹ rải rác. Ruồi đục lá hại nhẹ cục bộ trên các diện tích cấy sớm.
+ Trên ngô: Sâu xám hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa xuân: Ốc bươu vàng hại cục bộ, mức độ nhẹ - trung bình. Bọ trĩ, ruồi hại nhẹ.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá hại nhẹ
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên lúa:
Tập trung cấy trà xuân muộn; chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm trên các diện tích lúa cấy sớm khi thời tiết ấm trên 15oC. Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm và phòng trừ triệt để các ổ sâu bệnh vượt ngưỡng
Ốc bươu vàng: Áp dụng biện pháp thủ công bắt thu gom ốc, trứng đưa ra khỏi ruộng. Khi mật độ ốc cao trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại thì xử lý bằng thuốc trừ ốc bươu vàng đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (ví dụ: Boxer 15GR; StarPumper 800WP; Clodansuper 700 WP; Pazol 700WP, ...), pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.
NGƯỜI TỔNG HỢP Nguyễn Thị Hương Giang | Ngày 14 tháng 2 năm 2017 TRẠM TRƯỞNG (Đã ký) Đinh Thanh Bình |