Thông báo sâu bệnh kỳ 02
Thanh Sơn - Tháng 1/2017

(Từ ngày 09/01/2017 đến ngày 15/01/2017)

              TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số: 02/ TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 9 tháng 1 đến ngày 15 tháng 1  năm 2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 25-260C; Cao: 27-280C; Thấp: 20-210C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, sáng sớm có sương mù nhẹ. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Mạ Xuân: Diện tích: 1,4 ha; GĐST: Mới gieo – mũi chông - 2 lá.

+ Cây chè: Diện tích: 2.500 ha. GĐST:  Đốn đông.

+ Cây ngô đông: Diện tích : 981 ha. GĐST: thâm dâu – Thu hoạch

+ Cây rau: Diện tích: 360ha. GĐST: Mới gieo, mới trồng - phát triển thân lá – thu hoạch

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167 ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…



III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau

Bệnh sương mai

0.233

4

C1

Sâu xanh

0.5

4

TT, T1,2

IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU


Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh sương mai

Rau

0

x

0.233

4

Sâu xanh

0

x

x

x

0.5

4

                                            DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 09 tháng 1  đến ngày 15 tháng 1 năm 2017)

STT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích (1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sương mai

Rau

0.233

4

-

H

2

Sâu xanh

0.5

4

25.364

25.364

+

R


*Tình hình sinh vật gây hại:

+Trên rau các loại: Bệnh sương mai, Sâu xanh gây hại nhẹ. Rệp, bọ nhảy hại rải rác.

+ Trên mạ xuân: Bệnh sinh lý hại rải rác trên những diện tích mạ gieo và che phủ ni lon không đứng kỹ thuật.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên rau các loại: Bệnh sương mai, Rệp, Sâu xanh gây hại nhẹ. Bọ nhảy, sâu tơ hại rải rác.

+ Trên Mạ: Chuột hại cục bộ, bệnh sinh lý hại  rải rác.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1.Trên rau:

Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, áp dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp IPM. Chỉ phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục đăng ký cho rau. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.


NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 10 tháng 1 năm 2017

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Đinh Thanh Bình

  

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...