Thông báo sâu bệnh kỳ 09
Hạ Hòa - Tháng 2/2016

(Từ ngày 22/02/2016 đến ngày 28/02/2016)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV HẠ HÒA

 


Số: 09/TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

              Hạ Hòa, ngày  23  tháng 02 năm 2016

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 22 tháng 02 đến ngày 28 tháng 02 năm 2016)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 15-160C; Cao 180C; thấp 110C.

- Trong kỳ, trời có lúc có mưa, ban ngày rét về đêm ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của cây trồng.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa trung: 1520 ha. Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, JO2,... GĐST: Đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn: 2400 ha. Giống: Thiên ưu 8, nhị ưu 838, nhị ưu số 7, HT1, KD18, nếp,... GĐST: hồi xanh - đẻ nhánh.

- Cây chè: Diện tích: 2465,4, GĐST: Đốn.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa  xuân trung (đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý

1,13

6

Ốc bươu vàng

0,25

3

Lúa  xuân muộn (hồi xanh-đẻ nhánh)

Bệnh sinh lý

1,2

8

Ốc bươu vàng

0,25

1,8


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số


0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa  xuân trung (đẻ nhánh)

1,13

6







Ốc bươu vàng

0,25

3







Bệnh sinh lý

Lúa  xuân muộn (hồi xanh- đẻ nhánh)

1,2

8







Ốc bươu vàng

0,25

1,8








IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh sinh lý

Lúa  xuân trung ( đẻ nhánh)

0

6

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Ốc bươu vàng

0,4

3

70,6

70,6

+70,6

23,7

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Bệnh sinh lý

Lúa  xuân muộn (hồi xanh – đẻ nhánh)

2

8

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ

Ốc bươu vàng

0,2

1,8

109,1

109,1

+109,1

Mai Tùng, Văn Lang, Ấm Hạ


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên một số ruộng cạn không chủ động nước.

- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên một số ruộng cạn không chủ động nước.

* Dự kiến thời gian tới:         

- Trên lúa xuân trung: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, ruồi đục nõn gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ ổ hại nặng. Ngoài ra, ốc bươu vàng, , rầy các loại ... hại rải rác.

- Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng. Ngoài ra, bọ trĩ, ruồi đục nõn, ... hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng tại Việt Nam. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

                                                                     Ngày 23  tháng 02 năm 2016

Người tập hợp

Cù Thị Liên

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

Đỗ Thị Thuỳ Dương

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...