Thông báo sâu bệnh kỳ 08
Phú Thọ - Tháng 2/2020

(Từ ngày 17/02/2020 đến ngày 23/02/2020)

CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ

Số: 08/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TX Phú Thọ, ngày 18 tháng 02 năm 2020

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17 tháng 02 năm 2020 đến ngày 23 tháng 02 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 18-190C; Cao: 240C; Thấp: 130C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần sáng sớm và đêm trời lạnh, trưa, chiều có nắng, thời tiết hanh khô, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa xuân muộn trà 1: DT: 951,1 ha; GĐST:  đẻ nhánh.

- Ngô xuân: DT: 115,5 ha, GĐST: 2 - 5 lá.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn trà 1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,07

3,50

C1

Bọ trĩ

10,64

140,00

N,TT

Chuột

0,064

1,60

N,TT

Rầy các loại

4,32

56,00

t3,4

Sâu cuốn lá nhỏ

0,07

3,50

T3

Ngô

Sâu keo mùa Thu

0,21

1,20

N,TT


 III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn trà 1

0,07

3,50

Bọ trĩ

10,64

140,00

Chuột

0,064

1,60

Rầy các loại

4,32

56,00

Sâu cuốn lá nhỏ

19

0

5

8

6

0

0

0

0,07

3,50

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0,21

1,20

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa muộn trà 1

0,07

3,50

 Phú Hộ, Hà Lộc

2

Bọ trĩ

10,64

140,00

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc, Phú hộ, Thanh Vinh

3

Chuột

0,064

1,60

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc, Phú hộ, Thanh Vinh

4

Rầy các loại

4,32

56,00

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc, Phú hộ, Thanh Vinh

5

Sâu cuốn lá nhỏ

0,07

3,50

Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

6

Sâu keo mùa Thu

Ngô

0,21

1,20

Hà Lộc


V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

          * Lúa xuân muộn trà 1:

- Bệnh sinh lý hại rải rác ở những ruộng dộc, đất nhiều váng.

- Bọ trĩ, rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột gây hại rải rác.

          * Trên cây ngô: Sâu keo mùa thu gây hại rải rác ở những ruộng từ 3-5 lá.

2. Dự kiến thời gian tới:   

          * Lúa xuân muộn trà 1: Sâu cuốn lá, bọ trĩ, rầy các loại gây hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ ở những ruộng ven gò đồi.

          * Trên ngô: Sâu keo mùa thu gây hại nhẹ.

3. Biện pháp phòng trừ:

 -Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột tập trung trên toàn thị xã.

Người tập hợp

Nguyễn Thị Anh Hạnh

PHỤ TRÁCH TRẠM

Nguyễn Thị Anh Hạnh


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...