Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 04
Phú Thọ - Tháng 1/2020

(Từ ngày 20/01/2020 đến ngày 26/01/2020)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 20 tháng 01 năm 2020 đến ngày 26 tháng 01 năm 2020)

Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 16-180C; Cao: 230C; Thấp: 120C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Nhận xét khác: Trong tuần sáng sớm và đêm trời se lạnh, thỉnh thoảng có mưa nhỏ, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Mạ xuân: DT: 17 ha; GĐST: 1 - 3 lá.

- Lúa xuân muộn: DT: 556 ha; GĐST: Mới cấy - hồi xanh.

- Rau cải: DT: 26 ha, GĐST: Mới gieo - phát triển thân lá - thu hoạch.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn

Bệnh sinh lý

Ốc bươu vàng

0.14

1.00

Mạ

Chuột

Rầy các loại

Rau cải

Bệnh sương mai

Sâu xanh

0.80

4.00

 III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

Ốc bươu vàng

0.14

1.00

Chuột

Mạ

Rầy các loại

Bệnh sương mai

Rau cải

Sâu xanh

0.80

4.00

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý

Lúa muộn

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

2

Ốc bươu vàng

0.14

1.00

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

1

Chuột

Mạ

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

2

Rầy các loại

Hà Thạch, Văn Lung, Hà Lộc

1

Bệnh sương mai

Rau cải

Trường Thịnh

2

Sâu xanh

0.80

4.00

2.6

2.6

-          0.1

Trường Thịnh

V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)        

1. Tình hình dịch hại:

          * Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

* Mạ xuân: Rầy các loại, chuột gây hại rải rác.

          * Rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ, diện tích giảm nhẹ so với cùng kỳ năm trước; bệnh sương mai gây hại nhẹ rải rác.

* Ngô đông: Thu hoạch.

2. Dự kiến thời gian tới:   

          * Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

* Mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ rải rác.

          * Rau cải: Sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ.

3. Biện pháp phòng trừ:

 -Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

PHỤ TRÁCH TRẠM

 

Nguyễn Thị Anh Hạnh

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...