CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀ BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 02/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
TX
Phú Thọ, ngày 07 tháng 01 năm 2020
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 01 năm 2020 đến ngày 12 tháng 01 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ
trung bình: 19-200C; Cao: 280C; Thấp: 140C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa:
Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét
khác: Trong tuần ban ngày trời nắng, sáng sớm và đêm trời se lạnh, thỉnh thoảng
có mưa nhỏ, cây trồng sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ xuân:
DT: 2 ha; GĐST: 1 - 3 lá.
- Rau cải: DT: 42 ha, GĐST: Mới gieo -
phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ
(con/m2/%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ
|
Rầy các
loại
|
2,2
|
8, 0
|
|
Rau cải
|
Bệnh sương mai
|
1,4
|
7, 0
|
|
Sâu xanh
|
1, 0
|
5,0
|
|
III/ DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các
loại
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2
|
8, 0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
7, 0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1, 0
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các
loại
|
Mạ
|
2,2
|
8, 0
|
|
|
|
|
|
|
Văn Lung
|
2
|
Bệnh sương mai
|
Rau cải
|
1,4
|
7, 0
|
3,9
|
3,9
|
|
|
+3,9
|
|
Trường
Thịnh
|
3
|
Sâu xanh
|
1, 0
|
5,0
|
3,9
|
3,9
|
|
|
+1,5
|
|
Trường
Thịnh
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Mạ xuân: Rầy các loại gây hại rải rác.
* Rau cải: Sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ; diện
tích tăng nhẹ so với cùng kỳ năm trước.
* Ngô đông: Thu hoạch.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Mạ xuân: Bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Rau cải: Sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ đến trung
bình; Bọ nhảy, sâu tơ gây hại rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
-Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng
chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Hà
|
PHỤ
TRÁCH TRẠM
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|