CHI CỤC TT VÀ BVTV PHÚ THỌ
TRẠM TT VÀ BVTV TX PHÚ THỌ
Số: 05/TBK-TT&BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
TX
Phú Thọ, ngày 28 tháng 01 năm 2020
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 01 năm 2020 đến ngày 02 tháng 02 năm 2020)
Kính gửi: Chi cục Trồng trọt và BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ
trung bình: 16-180C; Cao: 230C; Thấp: 120C.
- Độ ẩm trung
bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa:
Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét
khác: Trong tuần sáng sớm và đêm trời lạnh, thỉnh thoảng có mưa nhỏ, cây trồng
sự sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ xuân:
DT: 2 ha; GĐST: 3 lá.
- Lúa xuân muộn:
DT: 850 ha; GĐST: Mới cấy - hồi xanh.
- Rau cải: DT: 26 ha, GĐST: Mới gieo -
phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu
hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa muộn
|
Bệnh sinh lý
|
0,11
|
3,30
|
|
Ốc bươu vàng
|
0,12
|
0,80
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
0,16
|
2,10
|
|
Rau cải
|
Sâu xanh
|
0,50
|
2,00
|
|
III/ DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG
DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)nhiễm so với cùng kỳ năm
trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Lúa muộn
|
0,11
|
3,30
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
0,12
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
3
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
0,16
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
Văn Lung, Hà Lộc
|
4
|
Sâu xanh
|
Rau cải
|
0,50
|
2,00
|
|
|
|
|
-2,1
|
|
Trường
Thịnh
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ
rải rác.
* Mạ xuân: Bệnh sinh lý gây
hại rải rác. Chuột hại cục bộ.
* Rau cải: Sâu xanh gây hại nhẹ, diện tích giảm nhẹ so
với cùng kỳ năm trước.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ
rải rác.
* Mạ xuân: Bệnh sinh lý,
chuột gây hại nhẹ rải rác.
* Rau cải: Sâu xanh, bệnh sương mai gây hại nhẹ.
3. Biện pháp phòng trừ:
-Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng
chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
- Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người
tập hợp
Đỗ
Thị Hà
|
PHỤ
TRÁCH TRẠM
Nguyễn
Thị Anh Hạnh
|