THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22 tháng 12 đến ngày 28 tháng 12 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 13-160C; Cao: 200C; Thấp: 90C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Nhận xét khác: Trong tuần trời nhiều mây, không mưa, trưa chiều hửng nắng, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Ngô đông: Diện tích: 204 ha; GĐST: Chín sáp - thu hoạch.
* Rau cải: Diện tích: 18 ha, GĐST: Cây con - Phát triển thân lá - thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Ngô đông
|
Bệnh khô vằn
|
0.995
|
6.70
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.09
|
10.40
|
|
Bệnh gỉ sắt
|
|
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
1.60
|
8.00
|
|
Sâu tơ
|
0.50
|
2.00
|
|
Sâu xanh
|
0.60
|
3.00
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.995
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.09
|
10.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh gỉ sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
|
0.995
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.09
|
10.40
|
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Thịnh
|
3
|
Bệnh gỉ sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh
|
2
|
Sâu tơ
|
0.50
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hà Thạch, Thanh Minh
|
3
|
Sâu xanh
|
0.60
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bottom of Form
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ; Chuột, bệnh gỉ sắt, rệp cờ, bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây rau cải: Bọ nhảy gây hại nhẹ; Sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm vòng, bệnh cháy lá vk, rệp gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên ngô: Thu hoạch
* Trên cây rau cải: Bọ nhảy, sâu tơ gây hại nhẹ; Sâu khoang, sâu xanh, bệnh cháy lá vk, rệp gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp phòng trừ:
- Theo dõi, kiểm tra tình hình sâu bệnh trên cây trồng chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 23 tháng 12 năm 2014
TRẠM TRƯỞNG
Lê Diên Quang
|