BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 24 tháng
01 năm 2021 đến ngày 31 tháng
01 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 15-17 C; Cao nhất:19-25 C; Thấp
nhất: 10-13 0 C
Độ ẩm trung bình 60 - 65%; Cao nhất: 70-75 %; Thấp nhất: 55-60%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a)
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch
(ha)
|
Vụ xuân
|
Lúa trà 1
|
Đang cấy - hồi xanh
|
1550
|
|
|
|
|
|
Mạ xuân muộn trà 1
|
2,5-
3 lá
|
63
|
|
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
b. Cây trồng và
giai đoạn sinh trưởng:
Vụ
|
Cây trồng
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Đông
|
|
|
|
|
Rau họ thập tự
|
Phát
triển thân lá
|
40
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích
cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên
tai)
Cây
trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện
tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng
(>70%)
|
Đã
gieo
cấy lại
|
Đã
trồng
cây khác
|
Để
đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị
bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra,
nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn
huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây Lúa : đang cấy- hồi xanh
|
|
Bệnh sinh lý
|
5-10
|
20
|
|
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên,
Tiên Kiên, Sơn Vy
|
|
Ốc bươu vàng
|
1-2
|
3-5
|
|
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên,
Tiên Kiên, Sơn Vy, Cao Xá, Phùng Nguyên
|
II
|
Trên Rau phát triển thân lá- thu hoạch
|
1
|
Bọ nhảy
|
3-10
|
18
|
|
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản
Nguyên, TT Lâm Thao
|
2
|
Sâu Tơ
|
5-8
|
15
|
|
|
Cao xá, Bản Nguyên, Tứ Xã
|
3
|
Sâu xanh
|
1-2
|
6
|
|
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Rau họ thập tự:
|
1
|
Sâu xanh
|
2,8
|
|
|
|
2,8
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
2
|
Bọ nhảy
|
2,2
|
|
|
|
2,2
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
3
|
Sâu tơ
|
0,6
|
|
|
|
0,6
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã,TT
Lâm Thao
|
II
|
Trên Lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
22,0
|
|
|
|
22,0
|
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên,
Tiên Kiên, Sơn Vy
|
2
|
ốc bươu vàng
|
11,0
|
|
|
|
11,0
|
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên,
Tiên Kiên, Sơn Vy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:
- Trên lúa trà 1 Cấy – hồi xanh:
- Ốc bươu vàng: phát sinh
và gây hại mức độ hại nhẹ trên những ruộng sâu trũng
- Bệnh sinh lý: gây hại
nhẹ trên một số diện tích cây vào những ngày rét đậm, rét hại để cạn nước.
- Trên mạ trà 1:
Chuột gây hại rải rác trên một số diện tích mạ gieo gần
bờ lớn, ven đồi gò che phủ nilon bị rách.
+ Trên rau họ thập tự:
+ Sâu xanh,sâu
tơ, tiếp tục phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ
trên rau cải bắp, su hào, súp lơ…
+ Bọ nhảy gây hại nhẹ đến
trung bình trên rau cái canh, cải ngọt.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
* Trên lúa trà 1:
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ-
trung bình trên một số diện tích lúa cấy để cạn nước.
- Ốc bươu vàng gây hại nhẹ đến
trung bình trên một số diện tích sâu trũng gần mương nước.
*Trên mạ xuân muộn trà 2:
- Chuột gây hại nhẹ đến
trung bình trên một số diện tích không che phủ nilon và che phủ bị rách.
* Trên rau họ thập tự:
- Sâu xanh, bọ nhảy gây hại
nhẹ - trung bình.
- Bệnh sương mai gây hại nhẹ
- trung bình
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới:
* Trên lúa trà 1:
- Tranh
thủ thời tiết ấm tập trung cấy để đảm bảo cây lúa hồi xanh. Tuyệt đối không cấy vào những ngày
thời tiết rét dưới 15 độ
- Trên những diện tích đã
cấy cần giữ đủ lượng nước trên ruộng để chống rét cho lúa
- Phun
phòng trừ ốc bươu vàng trên những diện tích sâu trũng có mật độ đến ngưỡng
* Trên mạ xuân muộn trà 2:
- Tuân thủ gieo mạ đúng khung
lịch cần
che phủ nilon để chống rét cho mạ và hạn chế các đối tượng sinh vật gây hại.
- Chuột: Tổ chức diệt chuột bằng biện pháp thủ công
như: đánh bắt, hun khói, tu nước, quây lưới, .... hoặc diệt chuột bằng bả sinh học, thuốc trừ chuột hóa học có
trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như
thuốc Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ... hoặc bả
trộn sẵn Broma 0.005AB,....).
* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi
sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử
dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm
bảo thời gian các ly.
Nơi nhận:
- Chi cục Trồng trọt & BVTV
Phú Tho
- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp
trên;
- Lưu.
|
Ngày 26 tháng 01 năm 2021
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM
SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
1
|
Sâu tơ
|
0,6
|
|
|
|
0,6
|
+0,6
|
|
|
Bản
Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên
|
2
|
Sâu xanh
|
2,9
|
|
|
|
2,9
|
+2,3
|
|
|
Bản
Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên
|
3
|
Bọ nhảy
|
2,2
|
|
|
|
2,2
|
+2,2
|
|
|
Bản
Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm thao, Cao xá , phùng Nguyên
|
4
|
Bệnh sinh lý
|
22,0
|
|
|
|
22,0
|
+22,0
|
|
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên,
Tiên Kiên, Sơn Vy...
|
5
|
ốc bươu vàng
|
11,0
|
|
|
|
11,0
|
+11,0
|
|
|
Vĩnh Lại, Bản Nguyên,
Tiên Kiên, Sơn Vy...
|