BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 30 tháng 11 năm 2020 đến
ngày 06 tháng 12 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 18-220 C; Cao nhất:20-250 C; Thấp nhất: 15-17 0 C
Độ ẩm trung bình 60-65%; Cao nhất: 70-75 %; Thấp nhất: 55-60%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
Vụ
|
Cây trồng
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Đông
|
Ngô
|
Phun râu – vào bắp
|
50
|
|
Rau họ thập tự
|
Cây con - phát triển thân lá
|
40
|
|
3.
Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên
tai)
Cây
trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện
tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng
(>70%)
|
Đã
gieo
cấy lại
|
Đã
trồng
cây khác
|
Để
đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị
bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra,
nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn
huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây ngô đông: Giai đoạn trỗ cờ- phun râu
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2-5
|
10
|
|
C1,3
|
Xuân Huy, Bản Nguyên, Phùng Nguyên
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
5-10
|
18
|
|
C1,3
|
Xuân Huy, Bản Nguyên, Phùng
Nguyên
|
4
|
Rệp cờ
|
2-5
|
12
|
|
|
Xuân Huy, Bản Nguyên, Phùng
Nguyên
|
II Cây rau họ thập tự: (gieo- trồng- phát
triển thân lá)
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
5-10
|
33
|
|
TT
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
2
|
Sâu xanh
|
1-3
|
8
|
|
T3,4
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
3
|
Sâu tơ
|
2-8
|
18
|
|
T2,3,4
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
1
|
Rau họ thập tự:
|
1
|
Bọ nhảy
|
2.9
|
0.6
|
|
|
3.5
|
0.6
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
2
|
Sâu xanh
|
3.3
|
1.1
|
|
|
4.4
|
1.1
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
4
|
Sâu tơ
|
4.0
|
|
|
|
4.0
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao, cao xá
|
II
|
Cây ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2.5
|
|
|
|
2.5
|
|
Phùng nguyên, Xuân Huy, Bản
Nguyên
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.7
|
|
|
|
3.7
|
|
Phùng nguyên, Xuân Huy, Bản
Nguyên
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ:
+ Trên ngô đông:
+ Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá
nhỏ tiếp tục gây hại mức độ hại nhẹ,
+ Rệp cờ gây hại nhẹ rải rác
quy mô hẹp
* Ngoài ra: Sâu đục thân,
đục bắp, chuột gây hại nhẹ rải rác
+ Trên rau họ thập tự:
+ Sâu xanh tiếp tục phát
sinh và gây hại mức độ hại nhẹ đến trung bình.
+ Sâu tơ , bọ nhảy gây hại
mức độ hại nhẹ đến trung bình với quy mô hẹp
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
- Trên ngô: Rệp muội, Bệnh
khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình, sâu đục thân đục bắp gây hại
rải rác
- Trên rau họ thập tự: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ - trung
bình Bệnh sương mai , bệnh thối nhũn phát
sinh và gây hại nhẹ
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới:
* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi
sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử
dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm
bảo thời gian các ly.
* Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các
các đối tượng sâu bệnh. Chỉ phun phòng trừ các khi các đối tượng sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có
trong danh mục thuốc BVTV.
Nơi nhận:
- Chi cục Trồng trọt & BVTV
Phú Tho
- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp
trên;
- Lưu.
|
Ngày 01 tháng 12 năm 2020
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
1
|
Bệnh đốm lá (ngô)
|
3.7
|
|
|
|
3.7
|
-3.8
|
+3.7
|
|
Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản
Nguyên
|
2
|
Khô vằn
|
2.5
|
|
|
|
2.5
|
-3.8
|
+0.1
|
|
Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản
Nguyên
|
3
|
Sâu tơ
|
4.0
|
|
|
|
4.0
|
-5.5
|
-5.5
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
thao, Cao xá , phùng Nguyên
|
4
|
Bọ nhảy
|
2.9
|
0.6
|
|
|
3.5
|
-3.8
|
+3.9
|
0.6
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
thao, Cao xá , phùng Nguyên
|
5
|
Sâu xanh
|
3.3
|
1.1
|
|
|
4.4
|
-6.9
|
+3.2
|
1.1
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
thao, Cao xá , phùng Nguyên
|