BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 04 tháng 1 năm 2021 đến
ngày 10 tháng 01 năm 2021)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 16-20 C; Cao nhất:22-270 C; Thấp nhất: 10-13 0 C
Độ ẩm trung bình 60 - 65%; Cao nhất: 70-75 %; Thấp nhất: 55-60%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn sinh
trưởng
a)
Cây lúa
Vụ
|
Trà
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch
(ha)
|
Vụ xuân Muộn trà 1
|
Xuân muộn trà 1 1
|
Mới gieo - 2 lá
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng:
|
|
|
Tổng các vụ:
|
|
|
b. Cây trồng và
giai đoạn sinh trưởng:
Vụ
|
Cây trồng
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Đông
|
|
|
|
|
Rau họ thập tự
|
Phát triển thân lá
|
40
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích
cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên
tai)
Cây
trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện
tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng
(>70%)
|
Đã
gieo
cấy lại
|
Đã
trồng
cây khác
|
Để
đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị
bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra,
nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn
huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây ngô đông: đang thu hoạch.
|
II Cây rau họ thập tự: (gieo- trồng- phát
triển thân lá)
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
3-8
|
18
|
|
TT
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
2
|
Sâu xanh
|
0,5 -2
|
5,0
|
|
T5
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
3
|
Bệnh sương mai
|
0,8-4,0
|
8,0
|
|
C1
|
Cao xá, Bản Nguyên,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Rau họ thập tự:
|
1
|
Bệnh sương mai
|
2.8
|
|
|
|
2.8
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
2
|
Sâu xanh
|
1.2
|
|
|
|
1.2
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
3
|
Bọ nhảy
|
1.1
|
|
|
|
1.1
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
Nhận xét tình hình SVGH trong kỳ:
- Trên mạ trà 1:
+ Chuột, bệnh sinh lý: gây hại rải rác trên một số
diện tích mạ gieo sớm ( Chủ yếu trên
JO2)
+ Trên rau họ thập tự:
+ Sâu xanh, bọ nhảy tiếp tục
phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải canh, cải bắp, su hào, súp lơ…
+ Bệnh sương mai: Phát sinh
và gây hại nhẹ trên rau bắt cải, súp lơ, xu hào
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
*Trên mạ xuân
muộn trà 1:
- Chuột gây hại nhẹ đến
trung bình trên một số diện tích không che phủ nilon và che phủ bị rách.
- Bệnh sinh lý gây hại rải
rác trên những diện tích cạn nước và rét.
* Trên rau họ thập tự:
- Sâu xanh, bọ nhảy gây hại
nhẹ.
- Bệnh sương mai gây hại nhẹ
- trung bình.
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới:
* Trên mạ xuân muộn trà 1:
+ Đối với mạ mới gieo cần che phủ nilon để (chống rét cho
mạ và hạn chế các đối tượng sinh vật gây hại).
- Chuột: Tổ chức diệt chuột bằng biện pháp thủ công như:
đánh bắt, hun khói, tu nước, quây lưới, .... hoặc diệt chuột bằng bả sinh học, thuốc trừ chuột hóa học có
trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam, ví dụ như
thuốc Ranpart 2%DS, Cat 0.25WP, Rat K 2% DP, Rat-kill 2% DP, ... hoặc bả
trộn sẵn Broma 0.005AB,....).
* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi
sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử
dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm
bảo thời gian các ly.
Nơi nhận:
- Chi cục Trồng trọt & BVTV
Phú Tho
- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp
trên;
- Lưu.
|
Ngày 05 tháng 01 năm 2021
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
1
|
Bệnh sương mai
|
2.8
|
|
|
|
2.8
|
+1.7
|
+2.8
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
thao, Cao xá , phùng Nguyên
|
2
|
Sâu xanh
|
1.2
|
|
|
|
1.2
|
-.0.1
|
-0.8
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
thao, Cao xá , phùng Nguyên
|
3
|
Bọ nhảy
|
1.1
|
|
|
|
1.1
|
-1.8
|
-0.1
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
thao, Cao xá , phùng Nguyên
|