BÁO CÁO
Tình hình sinh vật gây hại cây
trồng
(Từ ngày 14 tháng 12 năm 2020 đến
ngày 20 tháng
12 năm 2020)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ trung bình: 22-250 C; Cao nhất:25-280 C; Thấp nhất: 18-22 0 C
Độ ẩm trung bình 60-65%; Cao nhất: 70-75 %; Thấp nhất: 55-60%
Lượng mưa tổng số:.......................................................................................
Số giờ nắng tổng
số:.......................................................................................
Thời tiết bất thường trong kỳ (nếu có):
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
Vụ
|
Cây trồng
|
Giai đoạn sinh trưởng
|
Diện tích gieo cấy (ha)
|
Diện tích thu hoạch (ha)
|
Đông
|
Ngô
|
Chín sáp - chuẩn bị thu hoạch
|
50
|
|
Rau họ thập tự
|
Cây con - phát triển thân lá
|
40
|
|
3.
Diện tích cây trồng bị ảnh hưởng của thiên tai:.............. (tên thiên
tai)
Cây
trồng
bị ảnh hưởng
|
Diện
tích bị ảnh hưởng và khắc phục (ha)
|
Giảm NS
30-70%
|
Mất
trắng
(>70%)
|
Đã
gieo
cấy lại
|
Đã
trồng
cây khác
|
Để
đất trống
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ GIÁM SÁT SVGH CHỦ YẾU VÀ THIÊN ĐỊCH
1. Số liệu theo dõi côn trùng vào bẫy
Loại
bẫy:................... (bẫy đèn, bẫy bả,
bẫy gió,...)
Loài
côn trùng
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
Đêm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Biểu mẫu này sử dụng cho Cơ quan/đơn vị
bảo vệ thực vật cấp huyện, cấp xã điều tra,
nhập số liệu phục vụ dự báo trong báo cáo 7 ngày/lần. Bẫy đặt trên địa bàn
huyện nào nhập số liệu cho huyện đó.
2. Phát dục của sâu hại, cấp bệnh và tỷ lệ ký sinh
a)
Số liệu điều tra phát dục của SVGH
Tên
SVGH
|
Cây
trồng và GĐST
|
Mật
độ sâu, chỉ số bệnh
|
Tuổi,
pha phát dục sâu/cấp bệnh
|
Tổng
số mẫu
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
Số liệu điều tra ký sinh của SVGH
Tên
SVGH
|
Tên
ký sinh
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
Trưởng
thành
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
SL
|
KS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
TÌNH HÌNH SVGH CHỦ YẾU
1.
Mật độ, tỷ lệ SVGH chủ yếu:
TT
|
Tên SVGH
|
Mật độ sâu (c/m2), tỷ lệ bệnh
(%)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh phổ biến
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Cục bộ
|
I
|
Cây ngô đông: Giai đoạn trỗ cờ- phun râu – Thu hoạch
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2,0-8,0
|
20
|
|
C1,3
|
Xuân Huy, Bản Nguyên, Phùng
Nguyên
|
4
|
Chuột
|
0,5-1,0
|
3,0
|
|
|
Xuân Huy, Bản Nguyên, Phùng
Nguyên
|
II Cây rau họ thập tự: (gieo- trồng- phát
triển thân lá)
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
3,0- 9,0
|
20
|
|
TT
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
2
|
Sâu xanh
|
1,0-2,0
|
3,0
|
|
T3,4,5
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
3
|
Sâu tơ
|
8,0-10
|
33
|
|
T3,4
|
Cao xá, Tứ Xã, Bản Nguyên,
TT Lâm Thao
|
4
|
Rệp
|
0,5-2,0
|
3,0
|
|
|
Cao xá, Bản Nguyên,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích nhiễm SVGH chủ yếu
TT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng
DTN
(ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
I
|
Rau họ thập tự:
|
1
|
Bọ nhảy
|
2.8
|
|
|
|
2.8
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
2
|
Sâu xanh
|
4.0
|
|
|
|
4.0
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao
|
4
|
Sâu tơ
|
7.3
|
4.0
|
|
|
11.3
|
4.0
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
Thao, cao xá
|
II
|
Cây Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
5.0
|
|
|
|
5.0
|
|
Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản
Nguyên
|
2
|
Chuột
|
1.3
|
|
|
|
1.3
|
|
Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản
Nguyên
|
3. Nhận xét tình hình SVGH
trong kỳ:
+ Trên ngô đông:
+ Bệnh khô vằn, chuột gây hại
mức độ hại nhẹ.
+ Trên rau họ thập tự:
+ Sâu xanh, bọ nhảy tiếp tục
phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ trên rau cải canh, cải bắp, su hào, súp lơ…
+ Sâu tơ gây hại mức độ hại
nhẹ đến trung bình trên cải canh, cải ngọt, cải ngồng , bắp cải…
- Ngoài ra rệp muội, bệnh
thối nhũn gây hại rải rác.
VI. DỰ BÁO SVGH VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP CHỈ ĐẠO
PHÒNG TRỪ:
1. Dự báo SVGH chủ yếu trong kỳ tới:
- Trên ngô: Bệnh khô vằn,
chuột gây hại nhẹ.
- Trên rau họ thập tự: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ - trung
bình .
2. Đề xuất biện pháp chỉ đạo phòng trừ SVGH chủ yếu
trong kỳ tới:
* Trên Rau: Chỉ phun phòng trừ khi
sâu bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc có trong danh mục thuốc được phép sử
dụng trên rau. Ưu tiên sử dụng thuốc có nguồn gốc sinh học, thảo mộc. Chú ý đảm
bảo thời gian các ly.
* Trên ngô: Tiếp tục theo dõi các
các đối tượng sâu bệnh. Đến lúc thu hoạch
Nơi nhận:
- Chi cục Trồng trọt & BVTV
Phú Tho
- Cơ quan chuyên ngành BVTV cấp
trên;
- Lưu.
|
Ngày 15 tháng 12 năm 2020
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ
Trạm trưởng
(Đã ký)
Đặng Thị Thu Hiền
|
TỔNG HỢP DIỆN TÍCH NHIỄM SVGH CHỦ YẾU TRÊN CÂY TRỒNG CHỦ LỰC TRONG KỲ
STT
|
Tên SVGH
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Tổng DTN (ha)
|
So sánh DTN (+/-)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Nhẹ
|
TB
|
Nặng
|
MT
|
Kỳ trước
|
CKNT
|
1
|
Chuột
|
1.3
|
|
|
|
1.3
|
+1.3
|
+1.3
|
|
Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản
Nguyên
|
2
|
Khô vằn
|
5.0
|
|
|
|
5.0
|
+1.3
|
+5.0
|
|
Phùng Nguyên, Xuân Huy, Bản
Nguyên
|
3
|
Sâu tơ
|
7.3
|
4.0
|
|
|
11.3
|
+6.7
|
+10.1
|
4.0
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
thao, Cao xá , phùng Nguyên
|
4
|
Bọ nhảy
|
2.8
|
|
|
|
2.8
|
-5.8
|
- 6.2
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
thao, Cao xá , phùng Nguyên
|
5
|
Sâu xanh
|
4.0
|
|
|
|
4.0
|
- 6.8
|
-0.5
|
|
Bản Nguyên, Tứ Xã, TT Lâm
thao, Cao xá , phùng Nguyên
|