CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
Số: 04/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 24 tháng 01 năm 2017
|
THÔNG
BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23/01/2017
đến ngày 29/01/2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16 - 180C. Cao: 240C.
Thấp: 120C.
Độ ẩm trung bình: 85- 90%, Cao: 100%. Thấp: 80%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết rét, sáng sớm có mưa phùn, trưa chiều trời
nắng nhẹ . Cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2.
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ xuân muộn: Giống: NƯ 838,
N.ưu 89, TƯ8, TBR225, KDĐB, HT1, Nếp 97,…; GĐST:
Mới gieo.
- Lúa Xuân: Diện
tích kế hoạch 2000 ha. Trong đó, lúa lai: 1200 ha.
-
Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Đốn ngủ qua đông.
- Trên bồ đề: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu
non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng
số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 23/01/2017 đến ngày 29/01/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ- TB
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT:
*Tình hình dịch hại:
- Ngô đông: Thu hoạch.
- Mạ xuân muộn: Mới gieo.
- Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
- Trên bồ đề: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh
trong thời gian tới. Ngoài ra, cần chú ý phòng trừ các đối
tượng: Sâu ăn lá, mối hại gốc, bệnh khô lá gây
hại trên cây keo, cây mỡ.
* Dự báo tình hình
sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Phát
triển mầm xuân.
- Trên mạ xuân muộn:
Bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
* Biện pháp kỹ thuật
phòng trừ :
- Trên cây chè:Đốn
ngủ qua đông.
- Trên mạ xuân muộn: Gieo mạ đúng khung lịch
thời vụ, trà xuân muộn gieo từ 25/01 - 05/02, không gieo quá dày, bón lót đầy
đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn
biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon.
- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bồ
đề./.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|