CHI CỤC BVTV
PHÚ THỌ
Số: 50/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 13 tháng 12 năm 2016
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 12/12 đến ngày 18/12/2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY
TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20 - 220C. Cao:
280C. Thấp: 160C.
Độ ẩm trung bình: 85- 90%, Cao:
100%. Thấp: 80%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết ban ngày trời nắng, sáng sớm và
đêm trời rét. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Lúa mùa trung: Thu hoạch xong.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát
triển búp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Chè: Phát triển búp
|
Bệnh đốm nâu
|
1,33
|
10
|
|
Bệnh đốm xám
|
0,53
|
4,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
1,2
|
6,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
0,67
|
4,0
|
|
Nhện đỏ
|
1,33
|
8,0
|
|
Rầy xanh
|
2,4
|
8,0
|
|
III. DIỄN BIẾN
CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,67
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,33
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12/12 đến ngày 18/12/2016)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ- TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè: Phát triển búp
|
1 - 4
|
10
|
116
|
116
|
|
|
+116
|
|
|
2
|
Bệnh đốm xám
|
1 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
1 - 4
|
6,0
|
213,5
|
213,5
|
|
|
+213,5
|
|
|
4
|
Bọ xít muỗi
|
1 - 4
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Nhện đỏ
|
1 - 4
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rầy xanh
|
2 - 4
|
8,0
|
238,7
|
238,7
|
|
|
+238,7
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích
nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN
XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên chè:
+ Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh
đốm nâu gây hại nhẹ.
+ Nhện đỏ, đốm xám gây hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời
gian tới :
- Trên
chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm
nâu, đốm xám, bệnh thối búp, nhện đỏ gây hại rải rác.
- Trên bồ
đề: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh trong thời gian tới.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên cây chè: Phun
phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại
thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Thu hái chè khi đã đảm bảo
thời gian cách ly thuốc khi phun.
+ Nhện đỏ: Chỉ phòng trừ ở những nương chè
có tỷ lệ lá hại trên 30%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh mục
đăng ký trừ nhện đỏ trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt chất
Abamectin, (Ví dụ như: Dylan 2EC, Reasgant
1.8EC,...),... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ cánh tơ: Chỉ phòng trừ ở những nương
chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh
mục đăng ký trừ bọ cánh tơ trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt
chất Emamectin benzoate, Abamectin, Bacillus thuringiensis, (Ví dụ như: Dylan 2EC, Actatoc 200WP, Reasgant 1.8EC,...),...
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Rầy xanh: Chỉ phòng trừ ở những nương
chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong Danh
mục đăng ký trừ rầy xanh trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt
chất Emamectin benzoate, Abamectin, Buprofezin, Isoprocarb, (Ví dụ như: Actara 25WG, Trebon 10EC, Applaud 10WP,..),...
pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Bọ xít muỗi: Chỉ phòng trừ ở những nương
chè có tỷ lệ búp hại trên 10%; sử dụng một trong các loại thuốc có trong danh
mục đăng ký trừ bọ xít muỗi trên chè. Có thể sử dụng các thuốc thuộc nhóm hoạt
chất Etofenprox, Emamectin benzoate, (Ví
dụ như: Trebon 10EC, Dylan 2 EC...),... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao
bì./.
- Trên bồ đề: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh trong thời gian tới. Ngoài ra, cần chú ý phòng trừ các đối
tượng: Sâu ăn lá, mối hại gốc, bệnh khô lá gây
hại trên cây keo, cây mỡ./.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|