CHI CỤC BVTV
PHÚ THỌ
Số: 02/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 10 tháng 01 năm 2017
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 09/01/2017 đến ngày 15/01/2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24 - 260C. Cao:
280C. Thấp: 200C.
Độ ẩm trung bình: 85- 90%, Cao:
100%. Thấp: 80%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết sáng sớm nhiều mây, có mưa phùn
rải rác, trưa chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Lúa Xuân: Diện tích kế hoạch 2000 ha. Trong đó, lúa
lai: 1200 ha. Giống: NƯ 838, N.ưu 89, TƯ8, TBR225, KDĐB, HT1, Nếp 97,…; GĐST:
Hiện tại đang tập trung thu hoạch cây vụ đông, chuẩn bị đất gieo cấy vụ xuân.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Đốn
ngủ qua đông.
- Trên bồ đề: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN
CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 09/01/2017
đến ngày 15/01/2017)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ- TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích
nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN
XÉT:
*Tình hình dịch hại:
- Ngô đông: tập trung thu hoạch.
- Lúa Xuân: Làm
đất, chuẩn bị gieo trồng.
- Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
- Trên bồ đề: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh trong thời gian tới. Ngoài ra, cần chú ý phòng trừ các đối
tượng: Sâu ăn lá, mối hại gốc, bệnh khô lá gây
hại trên cây keo, cây mỡ./.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
KT. TRẠM TRƯỞNG
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|