CHI CỤC BVTV
PHÚ THỌ
Số: 03/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ
ngày 16/01/2017 đến ngày 22/01/2017)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ
CÂY TRỒNG
1.
Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16 - 180C. Cao:
220C. Thấp: 120C.
Độ ẩm trung bình: 85- 90%, Cao:
100%. Thấp: 80%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết rét, sáng sớm có mưa phùn, trưa
chiều trời nắng nhẹ . Cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích
canh tác
- Lúa Xuân: Diện tích kế hoạch 2000 ha. Trong đó, lúa
lai: 1200 ha. Giống: NƯ 838, N.ưu 89, TƯ8, TBR225, KDĐB, HT1, Nếp 97,…; GĐST: Chuẩn
bị đất gieo cấy vụ xuân.
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Đốn
ngủ qua đông.
- Trên bồ đề: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh
trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN
CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ
PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16/01/2017
đến ngày 22/01/2017)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ- TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích
nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN
XÉT:
*Tình hình dịch hại:
- Ngô đông: Thu hoạch.
- Lúa Xuân: Làm
đất, chuẩn bị gieo trồng.
- Trên chè: Đốn ngủ qua đông.
- Trên bồ đề: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu xanh trong thời gian tới. Ngoài ra, cần chú ý phòng trừ các đối
tượng: Sâu ăn lá, mối hại gốc, bệnh khô lá gây
hại trên cây keo, cây mỡ.
* Dự báo tình hình
sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè: Đốn ngủ
qua đông.
- Trên mạ xuân muộn:
Bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
* Biện pháp kỹ thuật phòng
trừ :
- Trên cây chè:Đốn
ngủ qua đông.
- Trên mạ xuân muộn: Gieo mạ đúng khung lịch
thời vụ, trà xuân muộn gieo từ 25/01 - 05/02, không gieo quá dày, bón lót đầy
đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn
biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon.
- Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo, bồ
đề./.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Thị Hương
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
Nguyễn Hoài Linh
|