Thông báo sâu bệnh kỳ 03
Hạ Hòa - Tháng 1/2015

(Từ ngày 12/01/2015 đến ngày 18/01/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

    TRẠM BVTV HẠ HÒA

Số: 03/ TB- BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Hạ Hòa, ngày  13 tháng 01  năm 2015

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY      

(Từ ngày 12 tháng 01 đến ngày 18 tháng 01 năm 2015)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 14-160C ; Cao 230C, thấp 9-100C

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

-  Lúa xuân sớm: 165 ha; GĐST: 5-6 lá. Giống: nếp địa phương, X21, Xi23...

- Mạ xuân trung: 24 ha; GĐST: 1- 2,5 lá. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...

- Cây ngô: Diện tích: 530ha thực hiện/700 ha KH; GĐST:  chín- TH.

- Cây rau: Diện tích: 415 ha; GĐST:  phát triển thân lá- thu hoạch.

- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: đốn.

-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………

- Cây trồng khác:

                                                           

II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngo

Bệnh khô vằn

2,4

8

Bệnh đốm lá lớn

2,267

14

Sâu đục thân, bắp

1,533

10

Rau

Bệnh sương mai

1,333

8

Bệnh thối nhũn VK

0,067

2

Bọ nhảy

2,12

10

Rệp

2,067

8

Sâu tơ

0,227

1

Sâu xanh

0,127

1

Mạ

Bệnh sinh lý

2,067

8

Chuột

Rầy các loại

2,433

12

Lúa sớm

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1,8

6

Ốc bươu vàng

0,08

1


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

 

Cao

 

Trứng

 

Sâu non

 

Nhộng

 

Trưởng thành 

Tổng số

 

0

1

3

5

7

9

 

 

Bệnh khô vằn

 Ngo

2,4

8

Bệnh đốm lá lớn

2,267

14

Sâu đục thân, bắp

1,533

10

Bệnh sương mai

Rau

1,333

8

Bệnh thối nhũn VK

0,067

2

Bọ nhảy

2,12

10

Rệp

2,067

8

Sâu tơ

0,227

1

Sâu xanh

0,127

1

Bệnh sinh lý

Mạ

2,067

8

Chuột

Rầy các loại

2,433

12

Bệnh sinh lý (vàng lá)

 Lúa sớm

1,8

6

Ốc bươu vàng

0,08

1


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Ngô

2,4

8

-50,3

R

Bệnh đốm lá lớn

2,267

14

-45

H

Sâu đục thân, bắp

1,533

10

15

15

+15

R

Bệnh sương mai

Rau

1,333

8

15,091

15,091

-8,2

R

Bệnh thối nhũn VK

0,067

2

H

Bọ nhảy

2,12

10

3,773

3,773

+3,8

R

Rệp

2,067

8

H

Sâu tơ

0,227

1

H

Sâu xanh

0,127

1

H

Bệnh sinh lý

Mạ

2,067

8

H

Chuột

RR

Rầy các loại

2,433

12

H

Bệnh sinh lý (vàng lá)

 Lúa sớm

1,8

6

H

Ốc bươu vàng

0,08

1

R


V/ Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại:

- Tren rau: Bệnh sương mai, sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, rệp, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh gỉ sắt, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô: sâu đục thân, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá gây hại nhẹ. Ngoài ra, rệp cờ, sâu cắn lá, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên mạ: bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ;  rầy các loại, chuột hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ.

* Dự kiến thời gian tới:                                                    

- Tren rau: bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, rệp, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh gỉ sắt, bọ trĩ gây hại nhẹ.

- Trên ngô: bệnh khô vằn, sâu đục thân, bệnh đốm lá gây hại nhẹ; rệp cở, sâu cắn lá, chuột gây hại nhẹ rải rác.

- Trên mạ: bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình trên những diện tích không che phủ nilon hoặc che phủ nilon không đúng kỹ thuật; Chuột, rầy các loại gây hại nhẹ

- Trên lúa: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.

+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…

* Biện pháp xử lý:

Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.        

                Ngày  13  tháng 01 năm 2015

      Người tập hợp 

     

  Đỗ Thị Thuỳ Dương

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Quang Thông

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...