CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV HẠ HÒA
Số: 01/ TB- BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Hạ Hòa, ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 12 đến ngày 04 tháng 01 năm 2015)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 13-170C ; Cao 210C, thấp 9-100C
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, sáng nhiều sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Mạ xuân sớm: 6 ha; GĐST: 5-6 lá. Giống: nếp địa phương, X21, Xi23.
- Mạ xuân trung: 4 ha; GĐST: Gieo. Giống: NƯ 838, NƯ số 7, KD, TƯ 8, ...
- Cây ngô: Diện tích: 530ha thực hiện/700 ha KH; GĐST: thâm râu- chín.
- Cây rau: Diện tích: 415 ha; GĐST: phát triển thân lá- thu hoạch.
- Cây chè: Diện tích: 2482, GĐST: đốn.
-Cây lâm nghiệp: Diện tích:…….ha; giống:……… GĐST:…………………
- Cây trồng khác:
II/ TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngo
|
Bệnh khô vằn
|
3,733
|
18
|
C3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4,8
|
16
|
C3
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2,333
|
10
|
C1,3
|
Rệp cờ
|
3,2
|
10
|
|
Sâu cắn lá
|
0,027
|
0,8
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2,6
|
8
|
|
Rau
|
Bệnh sương mai
|
0,933
|
6
|
|
Bọ nhảy
|
1,3
|
8
|
|
Rệp
|
2,667
|
10
|
|
Sâu tơ
|
0,633
|
4
|
|
Sâu xanh
|
0,133
|
1
|
|
Mạ
|
Bệnh sinh lý
|
0,9
|
4
|
|
Rầy các loại
|
1,3
|
10
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,733
|
18
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8
|
16
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,333
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,027
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,933
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,667
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,633
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,133
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,9
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
3,733
|
18
|
23
|
23
|
|
|
-108,3
|
|
R
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
4,8
|
16
|
15
|
15
|
|
|
-72,5
|
|
R
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2,333
|
10
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Rệp cờ
|
3,2
|
10
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Sâu cắn lá
|
0,027
|
0,8
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
2,6
|
8
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau
|
0,933
|
6
|
22,636
|
22,636
|
|
|
-37,4
|
|
R
|
|
Bọ nhảy
|
1,3
|
8
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Rệp
|
2,667
|
10
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Sâu tơ
|
0,633
|
4
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Sâu xanh
|
0,133
|
1
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ
|
0,9
|
4
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Rầy các loại
|
1,3
|
10
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
V/ Nhận xét:
* Tình hình sinh vật gây hại:
- Tren rau: Bệnh sương mai, rệp, bọ nhảy, sâu tơ, sâu xanh gây hại nhẹ. Ngoài ra, bệnh thối nhũn, bệnh gỉ sắt, sâu xanh, bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô: bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ. Ngoài ra, rệp cờ, bệnh sinh lý, sâu cắn lá, chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên mạ: bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; chuột, rầy các loại hại nhẹ rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
- Tren rau: Bệnh sương mai, bọ nhảy, sâu xanh, sâu tơ, rệp gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Bệnh thối nhũn, bệnh gỉ sắt, bọ trĩ gây hại nhẹ.
- Trên ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình; rệp cở, sâu cắn lá, bệnh sinh lý, chuột gây hại nhẹ rải rác.
- Trên mạ: bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Chuột, rầy các loại gây hại nhẹ.
+ Châu chấu tre gây hại nhẹ trên tre, hóp,…
* Biện pháp xử lý:
Theo dõi chặt chẽ phát sinh phát triển của sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến và vượt ngưỡng bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Người tập hợp
Đỗ Thị Thuỳ Dương
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Quang Thông
|