CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số:
01 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 01 đến ngày 10 tháng 01 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 140C, Trung bình: 170C, Cao: 220C
Nhận xét khác: Đêm và sáng có mưa, trời lạnh cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Ngô đông:
1000/1000 ha
KH. GĐST: Chín – thu hoạch. Giống: NK4300, P4199, NK66, B265, LVN4, LVN99,
DK6919, DK9955…
- Mạ xuân trung:
30/30 ha KH. GĐST: Mới gieo – mũi chông. Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thục Hưng 6…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng:
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông: Chín – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
2.2
|
16.7
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
1.0
|
6.7
|
|
Chuột
|
0.33
|
3.3
|
|
Mạ xuân trung: Gieo –
mũi chông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông: Chín –
thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
16.7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân,
đục bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.0
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ xuân trung: Gieo –
mũi chông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông: Chín – thu hoạch
|
3.3-6.7
|
16.7
|
47.0
|
47.0 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tam
Cường...
|
2
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
3.3
|
6.7
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tam Cường...
|
3
|
Chuột
|
|
3.3
|
100
|
(nhẹ)
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương
Nộn, Tam Cường...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mạ xuân trung: Gieo – mũi chông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tứ Mỹ, Dậu Dương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Trên
cây ngô đông:
* Tình
hình dịch hại trên ngô đông:
- Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ.
- Sâu đục bắp hại rải rác.
* Dự kiến
thời gian tới:
- Thu hoạch ngô chuẩn bị gieo cấy lúa xuân.
2. Trên mạ
xuân:
1.1.Tình hình dịch hại trên mạ xuân:
- Mạ mới gieo nên chưa phát sinh các đối tượng sâu
bệnh
1.2. Biện pháp xử lý:
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, che phủ nilon
100% diện tích mạ đã gieo, tổ chức diệt chuột.
1.3. Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ.
- Chuột hại cục bộ.
NGƯỜI TẬP HỢP
Khổng Thị Kim Nguyên
|
Ngày 05 tháng 01
năm 2016
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|