Thông báo sâu bệnh của trạm Phù Ninh tuần 38
Phù Ninh - Tháng 9/2009

(Từ ngày 12/09/2009 đến ngày 18/09/2009)

 

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH


Số: 36 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Phù ninh,  ngày 18 tháng 9 năm 2009

            THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
                  (Từ ngày 12 tháng 9 đến ngày 18 tháng 9 năm 2009)
                             
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 280C; Cao: 340C; Thấp: 240C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ, trời mát có mưa vừa đến mưa to do ảnh hưởng của bão số 7, số 8. Ảnh hưởng đến thu hoạch lúa mùa sớm, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa: Vụ: Mùa; Diện tích: Kế hoạch: 2212 ha, hiện nay đã gieo: 2203 ha, trong đó:    

+ Mùa sớm; Diện tích: 1878 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, Thiên nguyên ưu 16, KD, Q5; GĐST: Thu hoạch.

    Thời gian gieo: 05 - 15/6/2009; Thời gian cấy: 20/6 - 30/6/2009.

+ Mùa trung; Diện tích: 325 ha; Giống: BTST, N.ưu 838, số 7, 63, VL20, TH6, KD; GĐST: Đỏ đuôi  - chín.

 Thời gian gieo: 15 - 20/6/2009; Thời gian cấy: 5/7 - 15/7/2009.

- Ngô: Vụ: Hè thu; Diện tích: 219,5 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: Thu hoạch.

- Ngô: Vụ đông; Diện tích: 237 ha; Giống: LVN4, NK4300, LVN99, NK66, C919; GĐST: Gieo - mũi chông.

- Rau: Vụ: Thu đông; Diện tích: 98,5 ha. Giống: Đậu đỗ, bí, cải các loại...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.                                       

- Chè: Diện tích: 924 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: PTTL - TH.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả.

.  BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

325

Rầy các loại

21.00

300.00

0

1,4,5,TT

Bọ xít dài

0.333

5.00

0

TT

Bệnh khô vằn

2.015

12.50

32.50

32.50

0

1,3,5

Chuột

0.61

3.90

47.895

47.895

0

Ngô

237

Bệnh sinh lý

0.625

3.00

0

Sâu xám

0.14

1.00

23.70

23.70

0

2,3

Họ thập tự

985

Sâu khoang

0.20

1.00

0

2,3,4

 NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch.

- Trên lúa mùa trung: Chuột, bệnh khô vằn, bọ xít dài, rầy nâu hại nhẹ.

- Trên ngô đông: Sâu xám hại nhẹ. Bệnh sinh lý xuất hiện hại rải rác.

- Trên rau thu đông: Sâu khoang xuất hiện hại rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên lúa mùa sớm: Thu hoạch xong

- Trên lúa mùa trung: Bắt đầu thu hoạch. Bệnh khô vằn,  rầy nâu hại nhẹ.

- Trên ngô: Sâu xám, bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình.

-Trên rau: Sâu xám, rệp cải hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ.

- Trên hồng: Bệnh đốm lá hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên cây ngô đông, cây rau, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

-Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả, bệnh sinh lý bằng các thuốc đặc hiệu theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.

Người tập hợp:

         Trần Thị Quỳnh Nga

                                Phụ trách trạm

                                  Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...