THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 27 tháng 8 đến ngày 02 tháng 9 năm 2012)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 29-300C; Cao: 350C Thấp: 24-250C
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét
khác: Trong tuần trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình
thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện
tích canh tác
*
Trên lúa mùa sớm: Diện tích: 1475ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên
ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18 …; GĐST: Trỗ - ngậm sữa.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
mùa sớm:
Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu
838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18
GĐST: Trỗ - ngậm sữa.
.
|
Bệnh bạc lá
|
3.70
|
70.00
|
C1, C3
|
Bệnh khô vằn
|
13.493
|
44.50
|
C1, C3
|
Rầy các loại
|
56.80
|
280.00
|
TT
|
Bệnh đốm sọc VK
|
6.493
|
80.00
|
C1, C3
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa
mùa sớm:
Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu
838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18
GĐST:
|
Bệnh khô vằn
|
313
|
|
136
|
121
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
483
|
|
227
|
107
|
73
|
41
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
145
|
|
81
|
45
|
10
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
141
|
0
|
0
|
0
|
5
|
50
|
|
|
86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 27 tháng 8 đến ngày 02 tháng 9 năm
2012)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa
mùa sớm:
Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu
838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18
GĐST:
|
9.6-24.4
|
42.9
|
656.613
|
442.50
|
214.113
|
|
+
63.81
|
|
|
2
|
Đốm sọc vi khuẩn
|
2-8
|
80
|
80.887
|
|
80.887
|
|
+
80.887
|
|
|
3
|
Bệnh bạc lá
|
6-13
|
70
|
60.269
|
30.134
|
30.134
|
|
+
60.269
|
|
|
Ghi chú:
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-)
so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa:
- Bệnh khô vằn gây hại trung bình đến nặng; bệnh đốm sọc
vi khuẩn, bệnh bạc lá gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng, rầy các loại gây hại nhẹ
rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa mùa sớm:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng
sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh kịp thời.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%,
dùng thuốc Lervil 5SC, Validacin 5SL, Anvil 5SC, Tilt Super 300ND, ...pha và
phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng bị bệnh, duy
trì đủ nước trên ruộng, dừng bón phân hoá học, phân bón lá và thuốc kích thích
sinh trưởng. Phun phòng trừ bằng một trong các loại thuốc: Sansai 20 WP, Sasa
20 WP, Starner 20 WP, Xanhthomix 20 WP,Kasumin 2L … Phun theo hướng dẫn kỹ
thuật trên bao bì.
3. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô
vằn gây hại trung bình đến nặng; Bệnh đốm sọc, bệnh bạc lá gây hại nhẹ đến
trung bình, cục bộ hại nặng, rầy các loại hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 28 tháng 8 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần
Duy Thâu
|