THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 6 tháng 8 đến ngày 12 tháng 8 năm 2012)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-300C; Cao: 340C Thấp: 240C
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét
khác: Trời nắng nóng, thỉnh thoảng có mưa rào cây trồng sinh trưởng phát
triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện
tích canh tác
*
Trên lúa mùa sớm: Diện tích: 1475ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên
ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18 …; GĐST: Đứng cái – làm đòng.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
mùa sớm:
Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu
838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18
GĐST: Đứng cái – làm đòng
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
13,30
|
63,00
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
1,40
|
14,00
|
|
Sâu đục thân
|
1,11
|
6,40
|
|
Bệnh khô vằn
|
1,317
|
8,30
|
|
Rầy các loại
|
58,367
|
280,00
|
|
Châu chấu
|
1,967
|
12,00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Lúa
mùa sớm:
Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu
838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18
GĐST: Đứng cái – làm đòng
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
129
|
42
|
68
|
11
|
6
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
32
|
21
|
9
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
28
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 06 tháng 8 đến ngày 12 tháng 8 năm
2012)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa
mùa sớm:
Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu
838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18
GĐST: Đứng cái – làm đòng
|
14-35
|
63
|
626,478
|
529,731
|
96,747
|
|
-
127,659
|
|
|
2
|
Sâu đục thân
|
2,1-4,5
|
6,4
|
117,366
|
117,366
|
|
|
+
117,366
|
|
|
3
|
Châu chấu
|
1-6
|
12
|
30,134
|
30,134
|
|
|
-
24,272
|
|
|
Ghi chú:
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-)
so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa:
- Sâu cuốn lá, đục thân, châu chấu, bệnh khô vằn gây
hại nhẹ; Rầy các loại, bệnh nghẹt rễ sinh lý gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa mùa sớm:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra
đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng
sâu bệnh kịp thời.
- Dự kiến phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ
bắt đầu từ ngày 6-10/8/2012; Chỉ phun thuốc ở những ruộng có mật độ sâu cao từ
20con/m2, sử dụng thuốc sau: Dylan 10 WG
hỗn hợp với Nicata 95 SP, hoặc Finico 800 WG, Regent 800 WG, Rigell 800 WG hỗn
hợp với 1 trong các loại thuốc tiếp xúc: Catex 3.6 EC, Pertox 5 EC,... phun theo chỉ dẫn trên bao bì.
Ngày 6-7/8/2012 do mưa nên tiến độ phun thuốc của các
xã trên toàn huyện bị chậm do bà con nông dân sợ mưa ảnh hưởng đến hiệu lực của
thuốc. Tính đến ngày 7/8/2012 cả huyện mới phun phòng trừ sâu cuốn lá được 14
ha.
3. Dự kiến thời gian
tới:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá
gây hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân, bệnh khô vằn, châu chấu gây hại nhẹ, rầy
các loại, bệnh nghẹt rễ sinh lý hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 7 tháng 8 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Trần
Duy Thâu
|