Thong bao ky 31
Thanh Thủy - Tháng 8/2012

(Từ ngày 30/07/2012 đến ngày 05/08/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30  tháng 7 đến ngày 01  tháng 8 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 29-310C; Cao: 350C  Thấp: 260C

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng nóng, thỉnh thoảng có mưa rào cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Trên lúa mùa sớm: Diện tích: 1475ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18 …; GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm:

Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18

GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái

Sâu cuốn lá nhỏ

3,50

21,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

2,02

12,00

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

2,703

35,00

Sâu đục thân

1,467

11,90

Sâu đục thân (bướm)

0,027

0,60

Bệnh khô vằn

2,427

17,80

Rầy các loại

59,20

315,00

Châu chấu

1,70

15,00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa mùa sớm:

Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18

GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái

Sâu cuốn lá nhỏ

95

1

8

34

23

29

Sâu đục thân

24

24

Bệnh khô vằn

36

36

Châu chấu

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 30 tháng 7 đến ngày 01  tháng 8 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu đục thân

Lúa mùa sớm:

Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18

GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái

2,3-6,7

11,9

250,591

250,591

- 860,1

2

Bệnh khô vằn

5,9-9,3

17,8

96,747

96,747

+ 96,747

3

Châu chấu

1-7

15

133,226

133,226

+ 133,226

Ghi chú:

Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa: Bướm sâu cuốn lá nhỏ đã ra rộ và bắt đầu đẻ trứng.

- Sâu đục thân, bệnh khô vằn, châu chấu gây hại nhẹ, rầy các loại, bệnh nghẹt rễ sinh lý gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa mùa sớm:

- Tập trung chăm sóc cho cây lúa, chuẩn bị bón phân đón đòng sớm, kịp thời để cây lúa phát triển tốt, bông to, nhiều hạt chắc.

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh kịp thời.

- Dự kiến phòng trừ sâu cuốn lá nhỏ bắt đầu từ ngày 6-10/8/2012; Phòng trừ ở những ruộng có mật độ sâu cao từ 20con/m2 bằng một trong các loại thuốc Finico 800WG, Regent 800WG, Aremec 36 EC, Regell 800WG,... phun theo chỉ dẫn trên bao bì.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình, sâu đục thân, bệnh khô vằn, châu chấu gây hại nhẹ, rầy các loại, bệnh nghẹt rễ sinh lý hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 31 tháng 7  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...