Thong bao ky 30
Thanh Thủy - Tháng 7/2012

(Từ ngày 23/07/2012 đến ngày 29/07/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 23  tháng 7 đến ngày 29  tháng 7 năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 320C; Cao: 370C  Thấp: 280C

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Trên lúa mùa sớm: Diện tích: 1432 ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18 …; GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm:

Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18

GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

0,733

12,00

Sâu cuốn lá nhỏ

9,10

35,00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,40

3,00

Sâu đục thân

0,87

6,40

Rầy các loại

3,267

21,00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa mùa sớm:

Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18

GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái

Sâu cuốn lá nhỏ

86

0

3

8

21

36

18

Sâu đục thân

Bệnh nghẹt rễ

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 23 tháng 7 đến ngày 29  tháng 7 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm:

Giống: Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Thiên nguyên ưu 16, Vân quan 14, TBR36, KD 18

GĐST: đẻ nhánh rộ - đứng cái

7-21

35

214,113

214,113

+ 117,4

2

Sâu đục thân

2,1-4,2

6,4

66,613

66,613

+ 66,613

3

Bệnh nghẹt rễ

0-5

12

50,753

50,753

+ 50,753

Ghi chú:

Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa: Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, bệnh nghẹt rễ sinh lý gây hại nhẹ, châu chấu, bọ trĩ, rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa mùa sớm:

- Tập trung chăm sóc cho cây lúa, chuẩn bị bón phân đón đòng sớm, kịp thời để cây lúa phát triển tốt, bông to, nhiều hạt chắc.

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng phát hiện các đối tượng sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng sâu bệnh kịp thời.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá gây hại nhẹ đến trung bình, sâu đục thân, bệnh nghẹt rễ sinh lý gây hại nhẹ, rầy các loại, bọ trĩ, châu chấu gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 24 tháng 7  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Duy Thâu

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...