Trạm Bảo vệ thực vật: Hạ Hòa
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 02 tháng 7 đến ngày 8 tháng 7 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 300c Cao: 350c; Thấp: 250c.
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt, xấu, hạn, ngập lụt… ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa: Mùa; Diện tích: 3108 ha;
+ Trà sớm: Diện tích: 1000ha; giống: NƯ 838, NƯ số 7, Vân Quang 14, BTST; Thời gian gieo: 5-10/6/2012; Thời gian cấy: 15-20/6/2012.GĐST: Mới cấy.
+ Trà trung: Diện tích: 2108 ha; Giống: Nhị ưu số 7, Nhị ưu 838, Dưu 130, KD 18; Thời gian gieo: 15-20/6/2012; Thời gian cấy: 25-30/6/2012. GĐST: Đang cấy.
- Mạ mùa: 130 000 kg (130 tấn) thóc giống đã gieo; GĐST: Gieo-2 lá.
- Ngô: Vụ: Mùa; Diện tích: 72ha; Giống: Lai VN 9, NK4300, NK6654... Sinh trưởng: Gieo- 4 lá.
- Rau: Vụ: Hè; Diện tích: 78 ha; Giống: Xu hào, cải bắp, rau muống, rau rền. Sinh trưởng phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 2482 ha ; Giống: TD + Lai ; GĐST: Phát triển búp.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa sớm (hồi xanh)
|
Ốc bươu vàng
|
0.50
|
2.0
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.85
|
7
|
|
Lúa trung (đang cấy)
|
Ốc bươu vàng
|
0.767
|
3.0
|
|
Bệnh sinh lý
|
0.7
|
7.0
|
|
|
|
|
|
Chè ( PT búp)
|
Rầy xanh
|
0.9
|
5.0
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.73
|
5.0
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.33
|
2.0
|
|
Rau cải (phát triển thân lá)
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.56
|
4.0
|
|
Rệp
|
0.26
|
2.0
|
|
Ngô (Gieo- 4 lá)
|
Sâu xám
|
0.23
|
1.0
|
|
Sâu cắn lá
|
0.06
|
1.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa sớm (hồi xanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.85
|
7
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung (đang cấy)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.76
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
7.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
Chè (phát triển búp)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.73
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.9
|
5.0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.33
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
Rau cải
(phát triển thân lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.56
|
4.0
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
Ngô (Gieo-4 lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày: 02 tháng 7 đến ngày 08 tháng 7 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa trung (đang cấy)
|
0-1
|
3.0
|
30.6
|
30.6
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 25.6ha
|
|
Mai Tùng, Ấm Hạ, Văn Lang
|
2
|
Rầy xanh
|
Chè lai, phát triển búp
|
0-2
|
5.0
|
46.5
|
46.5
|
|
|
Giảm so với cùng kỳ năm ngoái 173.7 ha
|
|
Văn Lang, Mai Tùng
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
0-1
|
5.0
|
20.2
|
20.2
|
|
|
Tăng so với cùng kỳ năm ngoái 14.7 ha
|
|
Ấm Hạ, Văn Lang, Mai Tùng
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước. Diện tích nhiễm sâu bệnh hại giảm so với cùng kỳ năm ngoái.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (Tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới).
*Tình hình dịch hại:
+ Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng hại nhẹ. Bệnh sinh lý hại nhẹ diện tích nhiễm nhẹ 5 ha.
+ Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ…..hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý…. hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, ….. hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
- Trên lúa: Thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, phát hiện và phòng trừ kịp thời các đối tượng sâu bệnh đến ngưỡng.
+ OBV: Thu gom ổ trứng, bắt ốc tiêu diệt, sử dụng thuốc Clodansuper 700 WP pha gói 10g thuốc/1bình 10 - 12 lít nước hoặc phun cho 1 sào.
- Trên chè: Thực hiện phòng trừ các đối tượng sâu bệnh tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng trên chè.
Người tập hợp
(ghi rõ họ và tên)
Cù Thị Liên
|
Ngày 03 tháng 7 năm 2012
Trạm trưởng
(Ký tên, đóng dấu)
Phạm Quang Thông
|